Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/45

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 39 —

衣 服 以 彰 身 也、裁 而 製 之、襲 而 補 之、衮 袍 之 貴、褧 裼 之 美、廣 袖 長 衫 之 雅、輕 裘 帛 𫋾 之 、表 也 裏 也、貴 乎 得 衷 而 已、


第 五 十 六 課
罔 方 字 類

Kì = cờ, étendard.

Tinh = cờ, étendard.

Cân = cờ, étendard.

Bái = cờ, étendard.

罔 (网) Võng = đánh lưới, prendre dans un filet.

Toa = lưới muông nhỏ, filet avec lequel on prend des quadrupèdes.

Cổ = lưới, filet.

Tráo = nơm, nasse, eage.

Cơ=hàm thiếc ngựa, licou, bride.

Quắc=lưới muông, filet de pêcheur.

Tất=lưới chim, filet qui sert à prendre des oiseaux.

La=mắc lưới, tomber dans un filet.

彩 色 彰 施、旌 旗 旂 斾 所 以 周 旋 而 指 麾 也、

結 繩 爲 網、罝 罟 罩 羈 罭 罼 所 以 羅 罔 之 也、