Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/50

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 44 —

Sắc=gặt, moissonner.

Nẫm = được mùa, bonne récolte.

Tô=thuế ruộng, cho thuê, impôt sur les terres, terre louée.

Thuế = thuế, impôt.

Trình = đong, mesurer.

苗 稚 爲 秒、播 秧 而 移、多 科 而 稼 是 爲 禾、由 是 而 蘇 而 秀 而 穎 而 穗 是 爲 穀、秋 成 則 獲、歲 稔 則 積、古 者 科 歛 程 粟 以 充 租 稅、今 則 無 此 煩 矣、


第 六 十 三 課
米 字 類

Mễ=gạo, grain de riz.

Đường = chất ngọt, sucre.

Phấn = bột, farine.

Khang = cám, son.

Tỷ = tấm, brisures de riz.

Tinh = chất tốt, matière nutritive du riz.

Thô=gạo hẩm, grain, grossier.

Thiếu = bán ra, vendre.

Thích = đong vào, acheter.

Thực = ăn, đồ ăn, manger, nourriture.