Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/52

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 46 —

辰 看 醉 辰 人、則 飲 者 又 不 可 教 成 酩 酊 也、


第 六 十 五 課
耒 字 類

Lỗi=cái cầy, charrue.

Trĩ = lưỡi cầy, soc de charrue.

Ngẫu=rạch cầy, deux sillons.

Canh=cầy, labourer.

Nậu=cuốc lật đất lại, retourner la terre avec la houe.

Iu=lấp rạch, couvrir de terre la semence dans le sillon.

Vân = làm cỏ, arracher les herbes.

Tỉ = vun, amonceler.

Sừ = giúp sự cầy, contribuer à la culture.

揉 木 爲 耒、斵 木 爲 耜、用 以 耦 耕、從 而 耨 之 以 起 土、耰 之 以 覆 種、或 耘 或 耔 以 培 養 之、田 家 之 作 苦 也、興 耡 者 其 無 棄 農 辰、


第 六 十 六 課
舟 字 類

Chu=thuyền, mủng, barque, navire.

Thuyền = thuyền, bateau.

Đạ = lái thuyền, gouvernail.

Tường = cột buồm, mât.