Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/53

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 47 —

Đĩnh = thuyền thoi, petit bateau.

Phang = thuyền vuông, bateau carré.

Kha = thuyền to, grand bateau.

Hạm = tầu binh, navire de guerre.

Hàng = vượt sang, traverser.

Ban=chở hàng, transporter un objet.

舟 言 周 流、刳 木 爲 舟、剡 木 爲 楫、所 以 般 運 而 航 濟 也、艇 舫 舸 艦 大 小 不 同、而 轉 扖 則 關 乎 舵、古 者 便 船 以 艢 㠶 棹 楫、今 則 以 汽 機、更 神 速 矣、


第 六 十 七 課
車 字 類

Xa = xe, voiture.

Cốc = đầu trục xe, moyeu d'une roue.

Liễn = xe người khiêng, voiture trainée par des hommes.

Luân=bánh xe, roue.

輿 Dư=ván xe, le plancher d'une voiture.

Quĩ = trục xa, essieu.

輜 重 Tuy trọng = xe chở đồ, voiture de bagages.

軒 輶 Hiên du = xe nhẹ, voiture légère.

Tái=chở, transporter en voiture.

Chuyển = lăn đi, se mouvoir en rond.