Bước tới nội dung

Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/55

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 49 —

樹 在 湖 上、人 於 湖 中 見 之、鐘 鳴 湖 南、人 於 湖 北 聞 之、影 也 響 也、影 響 所 及、耳 目 易 爽、而 見 聞 常 差、故 有 耳 目 者 須 認 得 眞、


第 七 十 課
土 字 類

Thổ = đất, sol, terre.

Phần= đất thịt, terre grasse.

𡍼 Đồ = bùn, boue.

Nhưỡng = đất mục, terre meuble.

Trần=bụi, poussière.

Ai = bụi nhỏ, poussière.

Đôi=đống, monceau.

Khối=hòn, motte de terre.

Tường=tường, mur.

Đê = đê, digue.

Khanh = đào, chôn, creuser, enterrer.

Điền = lấp, combler.

Bồi = đắp, butter.

Hoại = làm hỏng đi, gater.

土 者 地 之 中 物 出 形 也、有 墳 者 𡍼 者 壞 者 之 異 其 質、小 爲 塵 埃、大 爲 堆 塊、可 坑 亦 可 塡、可 培 亦 可 壞、陶 之 爲 瓦 噐 築 之 爲 墻 堤、皆 是 用 也、