Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/58

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 52 —

Mãnh = đồ đựng, récipient.

Vu = chén to, grande tasse.

Bồn = chậu, bassin.

Thình=đựng, contenir.

土 已 燒 爲 甆、爲 瓦、缶 亦 爲 瓦 噐 也、若 甎 若 甓 若 瓶 若 甕 甑、善 陶 甄 者 無 苦 窳、近 製 水 晶 噐 亦 其 類 也、盂 盆 亦 盛 盥 之 噐 皿 也、


第 七 十 四 課
金 字 類

Kim=vàng, loài kim, or, métaux.

Ngân = bạc, argent.

Đồng, cuivre.

Duyên = chì, plomb.

Tân = kẽm, zinc.

Thiết = sắt, fer.

Cương = thép, acier.

Tích = thiếc, étain.

Điền=hoa tai, boucle d'oreille.

Xuyến, bracelet.

Thoa = kim băng, épingle.

Nữu=cúc áo, bouton.

金 有 多 類、金 銀 世 所 貴 也、用 爲 鈿 釧 釵 鈕 之 類、銅 鉛 鋅 鐡 鋼 錫 世 所 需 也、用 爲 鍋 鎖 錐 鋸 鎗 鏃 之 類、