— 54 —
賈 Cổ = người buôn, marchand. 質 Chí=của tin, garantie. 貴 Quí = đắt, a du prix. 賤 Tiện = rẻ, à bas prix. |
買 Mãi = mua, acheter. 賣 Mại = bán, vendre. 齎 Tê = mang đi, porter. 貿 Mậu = đổi hàng, échanger des marchandises. |
古 者 貨 貝 寶 龜、故 𧷮 (商) 賈 之 買 賣、貨 價 之 貴 賤、皆 以 貝 爲 之 質、自 泉 府 制 行 謂 之 通 寶、而 錢 出 現 焉、始 用 緍 貫、今 用 鈔 子、而 貿 易 齎 送 便 矣、
第 七 十 七 課
刀, 斤, 殳, 戈 字 類
刀, 斤, 殳, 戈 字 類
刀 (刂) Đao = dao, couteau, rasoir. 刃 Nhận = mũi nhọn, pointe d'un instrument. 劍 Kiếm = hươm, épée, sabre. 剛 Cương = cứng, dur, ferme. |
利 Lị = sắc, aigu. 切 Thiết = cắt, couper, trancher. 割 Cát = cắt, découper, trancher. 斨 Tường = cái búa, hache. |