— 56 —
喔 喔 Ác ác = tiếng gà, cocorico. 戞 戞 Giát giát = tiếng chuông, tintement de cloche. |
奮 然 Phấn nhiên=nô-nức, faire de grands efforts. 蘧 然 Cừ nhiên = tỉnh dậy, s'éveiller. |
風 冽 冽、雨 瀟 瀟、令 人 悽 然、山 蒼 蒼、水 茫 茫、令 人 悠 然、旗 斾 斾、鼓 鼕 鼕 令 人 奮 然、鷄 喔 喔 鐘 戞 戞、令 人 蘧 然、
Dịch ra tiếng Pháp không có chữ đúng tiếng adverbe ấy, vậy phải dùng nôm và verbe để cắt nghĩa.
第 七 十 九 課
虛 字
虛 字
各 Các = mỗi người, ai nấy, chacun. 儘 Tẫn = hết thẩy, tout. 必 Tất = chắc hẳn, certain. |
無 一 Vô nhất=không một người nào, aucun. 彼 Bỉ = người kia, l'autre, celui-là. 此 Thử = người ấy, l'un, celui-ci. |
水 勢 衝 激、堤 垂 危 矣、村 人 各 持 物 料 𨨠 奋、儘 在 堤 面、彼 取 土、此 塡 隙、以 搶 護 之、無 一 退 恙、力 守 如 此、堤 必 可 保 矣、