Bước tới nội dung

Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/63

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 57 —
第 八 十 課
虛 字

對 於 Đối ư = đối với, envers.

Bỉ = kìa xem, voilà.

Huống = huống chi, à plus forte raison.

人 對 於 家 庭、有 家 庭 之 倫 理、出 對 於 社 會、有 社 會 之 倫 理、彼 虎 狼 知 有 父 子、蜂 蟻 知 有 君 臣、䳄 鳩 知 有 夫 婦、鴻 雁 知 有 兄 弟 長 幼、况 於 人 乎、


第 八 十 一 課
虛 字

始 也 Thuỷ dã = khi trước, d'abord.

繼 也 Kế dã = rồi thì, ensuite.

終 也 Trung dã = sau hết, enfin.

定 是 Định thị = chắc là, sûrement.

Dụy = rạ, répondre à l'appel.

Nặc = vâng, obéir.

Khả = phải, oui.

Phú = không, non.

Trừ=trừ ra, hormis.