Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/64

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 58 —

有 人 焉 與 人 交、除 唯 諾 外、一 無 可 否、始 也 敬 之、繼 也 親 之、終 也 慢 之、其 人 也 定 是 不 好 人、交 道 必 不 篤 矣、


第 八 十 二 課
助 語

Dã, particule finale.

Hĩ, particule finale.

Nhĩ = mà thôi, seulement.

Yên, particule finale.

Tai = (dùng để mà chỉ sự than-thở).

書 可 讀 也、我 讀 書 矣 而 我 自 我 書 自 書、費 了 辰 刻 耳、讀 奚 爲 哉、苟 能 口 焉 誦 之、心 焉 推 之、是 能 讀 書、


第 八 十 三 課
虛 字

Dĩ = bởi, par.

Tất = hết thẩy, tout.