— 1 —
第 一 課
天 Thiên=giời, le ciel. 天 氣 Thiên khí=khí-giời, atmosphère. 皇 天 Hoàng-thiên = ông giời, L'empereur céleste. 地 Địa = đất, la terre. 陸 地 Lục-địa=cõi đất liền, continent. 地 祇 Địa-kỳ = thần-đất, dieux lares. |
人 Nhân=người, l'homme. 老 Lão=già, la vieillesse. 少 Thiếu=trẻ, la jeunesse. 男 Nam=Đàn-ông, l'homme. 女 Nữ=con-gái, la femme. 物 Vật=loài vật, les êtres. 動 物 Động-vật, règne animal. 殖 物 Thực-vật, règne végétal. 礦 物 Khoáng-vật, règne minéral. |
天 高 地 下、萬 物 㪚 殊、人 生 其 間、人 貴 物 賤、男 彊 女 弱 少 壯 老 衰、
Bài này là tổng mạo, cho nên bảng tiếng một, chỉ yết ra mấy chữ to, không theo loài chữ và không có chữ Hư-tự.
第 二 課
日 字 類
日 字 類
日 Nhật = mặt giời, le soleil. ngày, le jour. 昏 Hôn=chiều, le soir. |
曉 Hiểu=sớm, le matin. 晝 Trú=ban ngày, journée. |