— 3 —
第 四 課
日 字 類
日 字 類
星 Tinh = ngôi sao, L'étoile. 曆 Lịch = lịch, calendrier. 峕 (時) Thời=mùa, saison. 春 Xuân = mùa xuân, printemps. 夏 Hạ = mùa hạ, été. |
秋 Thu=mùa thu, automne. 冬 Đông = mùa đông, hiver. 暑 Thử=nắng, chaleur. 晴 Tình = quang giời, ciel serein. |
地 星 周 天 凢 十 二 月 爲 一 年、年 有 四 時、春 秋 平 分、夏 晝 長 而 暑、冬 晝 短 而 寒、曆 步 歲 差、積 餘 以 置 閏、
Chữ Thu về loài chữ 禾, chữ đông về loài chữ 冫, nhưng về bốn mùa, cho nên để theo với chũ Xuân chữ Hạ, thuộc về chữ Thời cho tiện dễ nhớ.
第 五 課
虛 字
虛 字
何 嘗 Hà thường=chả khi nào, jamais. 須 臾 Tu-du = chốc nhát, momentanément. |
不 久 Bất cửu=chẳng bao lâu, bientôt. 以 Dĩ=để cho, pour. |
請 看 時 表、運 行 不 息、以 知