— 97 —
A.— Mặt chính: | 1, 2, 3. | Tam thế. | |
4. | Di-lặc Bồ-tát. | ||
5. | Pháp-hoa-lâm Bồ-tát. | ||
6. | Đại-diệu-tướng Bồ-tát. | ||
7. | Thiên-thủ thiên-nhỡn Quan-âm ngồi trên đầu tên quỉ. | ||
8. | Thích-ca sơ-sinh. | ||
9. | Thánh-tăng. | ||
10. | Thổ-địa-thần. | ||
11. | Ngọc-hoàng. | ||
12. | Nam-tào (Đạo-giáo). | ||
13. | Bắc-đẩu. | ||
14, 15. | Hộ-pháp. | ||
16. | Đức chúa (Thổ-địa-thần) và hai thị-giả. | ||
17. | Thánh-tăng và hai thị-giả. | ||
B. Mặt bên hữu: | 1. | A-di-đà. | |
2. | Quan-thế-âm. | ||
3. | Đại-thế-chí. | ||
4. | Thích-ca Thế-tôn. | ||
5. | Ca-diếp. | ||
6. | A-nan-đà. | ||
7. | Quan-âm tống-tử. | ||
C.— Mặt sau: | 1, 2, 3. | Tam-thế. | |
4, 5, 6. | Ba tòa Thánh-mẫu (Chư-vị). | ||
D.— Mặt bên ta: | 1. | A-di-đà. | |
2. | Quan-thế-âm. | ||
3. | Đại-thế-chí. | ||
4. | Di-lặc. | ||
5. | Pháp-hoa-lâm. | ||
6. | Đại-diệu-tướng. |