— 66 —
Một thế-giới | ![]() |
1 Tu-di sơn. |
![]() |
1 Mặt trời. | |
![]() |
1 Mặt trăng. | |
![]() |
1 Tứ thiên-hạ ở chung quanh núi Tu-di. | |
![]() |
1 Tứ Thiên-vương-thiên ở lưng chừng núi Tu-di. | |
![]() |
1 Điêu-lợi-thiên ở trên đỉnh núi Tu-di, cõi trời của vua Đế-Thích. | |
![]() |
1 Dạ-ma-thiên. | |
![]() |
1 Đâu-suất-thiên. | |
![]() |
1 Hóa-lạc-thiên. | |
![]() |
1 Tha-hóa-thiên, cõi trời của Ma-vương Tự-tại thiên. | |
![]() |
1 Sơ-thiền Phạm-thế-thiên, cõi trời của Đại-Phạm-thiên. |
Tiểu-thiên thế-giới (1000 thế-giới) |
![]() |
1000 | Tu-di sơn. |
![]() |
1000 | Mặt trời. | |
![]() |
1000 | Mặt trăng. | |
![]() |
1000 | Tứ thiên-hạ. | |
![]() |
1000 | Tứ Thiên-vương-thiên. | |
![]() |
1000 | Điêu-lợi-thiên. | |
![]() |
1000 | Dạ-ma-thiên. | |
![]() |
1000 | Đâu-suất-thiên. | |
![]() |
1000 | Hóa-lạc-thiên. | |
![]() |
1000 | Tha-hóa-thiên. | |
![]() |
1000 | Sơ-thiền Phạm-thế-thiên. | |
![]() |
1 | Đệ nhị Thiền-thiên. |
Trung-thiên thế-giới (1.000.000 thế-giới) |
![]() |
1.000.000 | Tu-di sơn. |
![]() |
1.000.000 | Mặt trời. | |
![]() |
1.000.000 | Mặt trăng. | |
![]() |
1.000.000 | Tứ thiên-hạ. | |
![]() |
1.000.000 | Tứ Thiên-vương-thiên. | |
![]() |
1.000.000 | Điêu-lợi-thiên. | |
![]() |
1.000.000 | Dạ-ma-thiên. | |
![]() |
1.000.000 | Đâu-suất-thiên. | |
![]() |
1.000.000 | Hóa-lạc-thiên. |