Thực-tại: sự hiện-có của vạn vật (Etre, existence).
Uyển nhiên: y nhiên.
Vi-tử: cũng nghĩa như nguyên-tử.
Vô lậu: không sét, không dỉ.
Vọng nhận: nhận bậy, nhận quấy.
Vọng ngã: cái ngã sai-lầm.
Xiển phát: mở rộng ra, mà khai phát thêm.
Xiển chuyển; mở ra và biến-đổi.
CHUNG |