Trang này cần phải được hiệu đính.
XIV
Thi-gia | Phạm-quí-Thích | 范 貴 適 | Thảo-đường thi tập | 草 堂 詩 集[1] | |
Nguyễn-Du | 阮 攸 | Bắc hành thi tập | 北 行 詩 集 | ||
Trịnh-hoài-Đức | 鄭 懷 德 | Cấn trai thi tập | |||
Nguyễn-văn-Siêu | 阮 文 超 | Phương-đình thi văn tập | 方 亭 詩 文 集 | ||
Cao-bá-Quát | 高 伯 适 | Cao Chu-thần thi tập | 高 周 臣 詩 集[1] | ||
Phạm-hữu-Nghi | 范 有 儀 | Đạm-trai thi tập | |||
Phạm-phú-Thứ | 范 富 庶 | Gia-viên thi văn tập | |||
Đỗ-đăng-Đệ | Tùng-đường di thảo | ||||
Nhữ-bá-Sĩ | Đạm-trai thi văn tập | ||||
Vịnh Việt-sử | |||||
Nguyễn-văn-Giao | Quất-lâm thi văn | ||||
v. v. |
Văn-gia | Phạm-đình-Hổ | 范 廷 琥 | Vũ trung tùy bút | 雨 中 隨 筆[2] | |||
Kiền khôn nhất lãm | 乾 坤 一 覽 | ||||||
Hi kinh trắc lãi | 羲 經 測 蠡 | ||||||
Phạm-đình-Hổ | Tang thương ngẫu lục | 桑 滄 偶 錄 | |||||
Nguyễn-Án | 阮 案 | ||||||
Trần-đình-Túc | 陳 廷 肅 | : | Tiêu sơn toàn tập | ||||
Phan-thanh-Giản | 潘 清 簡 | : | Lương khế tập | ||||
Nguyễn-đức-Đạt | 阮 德 達 | : | Khảo cổ ức thuyết |
Sử-chí | Quốc-sử-quán | 國 史 舘 | Khâm-định Việt-sử thông-giám cương mục | 欽 定 越 史 通 鑑 綱 目 | |||||
Thực lục | 實 錄 | tiền biên | 前 編 | ||||||
chính biên | 正 編 | ||||||||
Đại-Nam liệt truyện | tiền biên | 前 編[3] | |||||||
大 南 列 傳 | chính biên | 正 編[4] |