Bước tới nội dung

Trang:Sach quan che.pdf/10

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
— 11 —

Sous-commissaire.

Aide-commissaire.

Commis de marine.

Quan ba vành bạc, làm phó việc.

Quan hai vành bạc, làm phụ việc.

Bang biện thủy, Thừa biện.


INSPECTION DES SERVICES ADMINISTRATIFS ET FINANCIERS
DE LA MARINE ET DES COLONIES.

ĐẠO GIÁM SÁT VIỆC BINH LƯƠNG, KHO TÀNG THUỘC VỀ THỦY
CÙNG CÁC QUẢN HẠT.

Inspecteur.

Inspecteur-adjoint.

Quan Giám sát, Ngự sử.

Phó Giám sát, phó Ngự sử.


SERVICE MÉDICAL. — VIỆC ĐIỀU HỘ

Corps de santé de la marine.

Médecin en chef.

Médecin principal.

Ti điều hộ thuộc thủy.

Quan năm vành vàng, quản việc điều hộ.

Ngự y, Y chánh.


Conseil de santé.

Hội đồng lương y.


Conseil d’hygiène et de salubrité.

Hội lo việc dự phòng cho khỏi tật bịnh, Huệ dân cuộc.

Ti điều hộ, có qnan ba, quan hai, quan một, cùng có nhiều hạng: có ông hay việc trồng trái, có ông hay việc mổ xẻ, có ông hay việc làm thuốc cho trâu, ngựa vân vân, nghĩa là hay về: ngưu mả kinh.


SERVICE PHARMACEUTIQUE. — CUỘC DỰ TRỬ BÀO CHẾ THUỐC TÂY.

Pharmacien principal.

Pharmacien de 1er classe.

Tổng cuộc bào chế.

Chủ việc bào chế hạng nhứt, lại có hạng nhì, hạng ba, danh phận không đồng.