Sous-commissaire. Aide-commissaire. Commis de marine. |
Quan ba vành bạc, làm phó việc. Quan hai vành bạc, làm phụ việc. Bang biện thủy, Thừa biện. |
INSPECTION DES SERVICES ADMINISTRATIFS ET FINANCIERS
DE LA MARINE ET DES COLONIES.
ĐẠO GIÁM SÁT VIỆC BINH LƯƠNG, KHO TÀNG THUỘC VỀ THỦY
CÙNG CÁC QUẢN HẠT.
Inspecteur. Inspecteur-adjoint. |
Quan Giám sát, Ngự sử. Phó Giám sát, phó Ngự sử. |
SERVICE MÉDICAL. — VIỆC ĐIỀU HỘ
Corps de santé de la marine. Médecin en chef. Médecin principal. |
Ti điều hộ thuộc thủy. Quan năm vành vàng, quản việc điều hộ. Ngự y, Y chánh. |
Conseil de santé. |
Hội đồng lương y. |
Conseil d’hygiène et de salubrité. |
Hội lo việc dự phòng cho khỏi tật bịnh, Huệ dân cuộc. |
Ti điều hộ, có qnan ba, quan hai, quan một, cùng có nhiều hạng: có ông hay việc trồng trái, có ông hay việc mổ xẻ, có ông hay việc làm thuốc cho trâu, ngựa vân vân, nghĩa là hay về: ngưu mả kinh.
SERVICE PHARMACEUTIQUE. — CUỘC DỰ TRỬ BÀO CHẾ THUỐC TÂY.
Pharmacien principal. Pharmacien de 1er classe. |
Tổng cuộc bào chế. Chủ việc bào chế hạng nhứt, lại có hạng nhì, hạng ba, danh phận không đồng. |