Bước tới nội dung

Trang:Sach quan che.pdf/20

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
— 21 —

Surveillant de 1er classe, faissant fonctions de chef surveillant.

Télégraphiste.

Télégraphiste auxiliaire.

Vaguemestre.

Facteur de la poste.

Mandats télégraphiques.

Mandats-poste.

Đội việc, đội tuần tra.

Chức việc phát điển âm, điển sanh, điển chánh.

Phụ việc phát điển âm, điển sanh.

Chức việc phân phát văn thơ.

Người phát thơ, lảnh việc trạm.

Giấy bạc gởi theo dây thép.

Giấy bạc gởi theo trạm.


TRÉSOR. — KHO TIỀN BẠC.

Trésorerie.

Trésorerie payeur.

Payeur particulier, receveur spécial.

Payeur particulier, chef de comptabilité.

Payeur adjoint.

Commis de trésorerie.

Commis auxiliaire.

Cuộc kho bạc.

Quan cai kho, Giám lâm.

Quan phát bạc, lảnh việc thâu riêng.

Quan phát bạc, đốc việc hội kể.

Phó việc phát bạc.

Thừa biện kho, Cai hạp.

Phụ việc thừa biện, Thủ hạp.


POIDS ET MESURES. — QUYỀN HOÀNH, CÂN LƯỜNG.

Vérificateur.

Chức tra việc cân lường, Thủ cuộc, có người tùy tùng.