Bước tới nội dung

Trang:Sach quan che.pdf/21

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
— 22 —

DIRECTION DU PORT DES COMMERCE. — CUỘC HAY VỀ CỬA BUÔN BÁN.

Capitaine du port, chef du service des pilotes.

Lieutenant du port.

Maitre du port.

Pilotes.

Quan thủ ngữ, đốc việc hoa tiêu.

Thừa biện tấn.

Đội tấn. Có thông ngôn, ký lục Annam phụ sự.

Các hoa tiêu.


SERVICE DE L’IMMIGRATION. — CUỘC TÂN ĐÁO.

Chef du service.

Đầu cuộc. Có thông ngôn, ký lục, có tuần sai, thuộc binh phụ sự.


POLICE MUNICIPALE. — CUỘC TUẦN SAI.

Commissaire central chef du service de la police.

Commissaire de police.

Brigadier.

Sous-brigadier.

Agent des police.

Tổng tuần lý, đốc việc tuần sai. (Bên Hồng-kông kêu là: Tuần lý phủ).

Quản viêc tuần sai.

Đội nhứt, đội tuần sai.

Đội nhì, phó tuần sai.

Lính tuần sai.


POLICE DE SURETÉ. — CUỘC THÁM SAI.

Commissaire central, chef du service de la police.

Agent de sûreté.

Tổng tuần lý, đốc việc tuần sai (kiêm lý).

Lính thám sai.