Trang:Sach quan che.pdf/24

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
— 25 —

Chambre de commerce de Saigon.

Phòng thương chánh Sàigòn. Có các sĩ thương nghị việc.


Inspecteur de l’agriculture.

Điển nông, đốc lảnh việc nông tang.


SERVICE JUDICIAIRE. — VIỆC HÌNH, LUẬT CHÁNH.

Procureur général, chef du service judiciaire.

Cour d’appel.

Président de la Cour d’appel.

Vice-président de la Cour d’appel.

Conseiller.

Conseiller-auditeur.

Parquet général.

Procureur général.

1er Substitut.

2e Substitut.

Attaché au parquet.

Procureur de la République.

Ministère public.

Secrétaire général.

Secrétaire particulier.

Secrétaire expéditionnaire.

Interprète principal pour la langue annamite.

Quan Chưởng lý pháp luật hình danh, làm đề hình, Tư hiến.

Tòa kêu án, tòa phúc thẩm.

Chủ tòa kêu án.

Phó tòa kêu án.

Bình sự, nghị sự, thiêm sự.

Tham nghị, đồng nghị sự.

Luật chánh công đường.

Quan đề hình.

Chánh tá nhị.

Phó tá nhị.

Lảnh việc phòng luật chánh.

Biện lý.

Chấp pháp, thị sự.

Tá lảnh.

Điển thơ, ký thất, nội hàn.

Ký lục, đằng lục.

Chánh hành nhơn, đô sự.