Bước tới nội dung

Trang:Sach quan che.pdf/28

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
— 29 —

Comité agricole et industriel.

Hội điển nông, nghiệp nghệ.


Phares et feux de la colonie.

Vọng đăng, đèn vọi.


Compagnies d’assurances.

Các công ti bảo hiểm.

Mont-de-piété.

Cuộc cầm đồ.


VILLE DE SAIGON. — THÀNH PHỐ SÀIGÒN, (CHÁNH XA SÀIGÒN).

Municipalité.

Conseil municipal.

Maire, président.

Adjoint.

Conseiller.

Việc thành phố, việc bổn xả.

Hội huơng chức thành phố.

Xả quan hay là Đốc lý[1].

Phó xả quan, có nhứt, nhì, hai hạng.

Huơng tham, bình sự.


MAIRIE. — NHÀ HỘI.

Secrétariat.

Chef du secrétariat.

Comptable, chargé des dépenses.

Comptable, chargé des recettes.

Secrétaire archiviste.

Expéditionnaire.

Voirie.

École municipale.

Phòng việc, phòng văn.

Đầu phòng việc, Tư sự.

Tài phó lảnh việc chi tiêu, Tri sự.

Tài phó lảnh việc thâu trử, Tri thâu.

Tổng bộ.

Thơ thủ.

Việc coi đường sá.

Trường học thành phố.


  1. Đời nhà Trần trong nước Annam, có đặt xả quan đốc việc trong địa phận làng lớn.