Trang:Sach quan che.pdf/31

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
— 32 —

Commandant supérieur des troupes.

Colonel.

Lieutenant-colonel.

Commandant.

Capitaine.

Quan Thống lảnh.

Lảnh binh, Tổng lãnh, Tổng binh.

Phó Lảnh binh.

Quan tư, Tổng binh, Chánh cơ.

Quan ba, Đốc binh, Chánh hiệu.


Vice-amiral.

Contre-amiral.

Capitaine de vaisseau.

Capitaine de frégate.

Chưởng thủy Đô thống.

Thủy sư Đề đốc, Chưởng vệ.

Thủy sư.

Quản vệ.


Commissaire général de la marine.

Quan sáu vành bạc, Đổng việc lương từ thuộc thủy.


Vice-roi.

Gouverneur.

Préfet.

Sous-préfet.

Tổng đốc bộ đường, Thống đốc, Quận vương.

Tổng đốc, Đốc bộ, Hộ đốc, Tổng trấn, Tổng quản, Tuần phủ.

Thái thú, Quần hầu, Tri phủ (chức Préfet bên Tây đối với chức Phủ doản).

Tri huyện, Áp hầu, Lịnh doản.