Bước tới nội dung

Trang:Sach quan che.pdf/7

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
— 8 —

CORPS DE LA MARINE. — BỘ THUỘC BÊN THỦY.

Station navale de Cochinchine.

État-major général.

Chef de division commandant de la station navale.

Capitaine de vaisseau.

Capitaine de frégate.

Lieutenant de vaisseau.

Adjudant de division.

Enseigne de vaisseau.

Officier en second.

Commissaire de division.

Mécanicien.

Aspirant.

Đạo thủy Nam-kỳ.

Bộ thuộc chung.

Quan thủy sư, Chưởng thủy.

Quan năm vành vàng, Quản đốc tàu chiến.

Quan năm vành ba vàng, hai bạc, Quản đốc tàu chiến bậc nhì.

Quan ba, Thiên tổng, 千總

Quản việc.

Quan hai, Bả tổng, 把總

Phó việc.

Quản việc binh lương.

Khán cơ.

Hậu bổ.


ARSENAL DE SAIGON. — KHO HAO PHÁO SAIGON, VÕ KHỐ.

Ingénieur.

Sous-ingénieur.

Sous-agent administratif, chef de comptabilité.

Garde-magasin.

Commis des directions de travaux.

Conducteur des travaux hydrauliques.

Bác vật, Giám công.

Phó Bác vật, phó Giám công.

Chủ việc thơ toán, Điển bộ.

Chức coi kho.

Đốc việc.

Đốc việc đàng nước, Đô thủy.