— 7 —
由 | 孝 | 經 | 至 | 四 | 書 | |
54 | Do | hiếu | kinh, | chí | tứ | thơ, |
論 | 語 | 者 | 二 | 十 | 篇 | |
55 | Luận | ngử | giả, | nhì | thập | thiên, |
羣 | 弟 | 子 | 記 | 善 | 言 | |
56 | Quần | đệ | tử, | ký | thiện | ngôn. |
孟 | 子 | 者 | 七 | 篇 | 止 | |
57 | Mạnh | Tử | giả, | thất | thiên | chỉ, |
講 | 道 | 德 | 說 | 仁 | 義 | |
58 | Giản | đạo | đức, | thiết | nhơn | ngải, |
作 | 中 | 庸 | 乃 | 孔 | 伋 | |
59 | Tát | trung | dung, | nải | Khổng | cấp, |
中 | 不 | 偏 | 庸 | 不 | 易 | |
60 | Trung | bất | biên, | dung | bất | diệt, |
作 | 大 | 學 | 乃 | 曾 | 子 | |
61 | Tát | đại | học, | nải | Tăng | Tử, |
自 | 修 | 齊 | 至 | 平 | 治 | |
62 | Tự | tu | tề, | chí | bình | trị, |
孝 | 經 | 通 | 四 | 書 | 熟 | |
63 | Hiếu | kinh | thông, | tứ | thơ | thục, |