Văn thư lưu trữ mở Wikisource
THI PHÁP NHẬP MÔN
THI NIÊM BÌNH TRẮC
Bình khỡi:
|
Bình bình, |
trắc trắc |
trắc bình bình.
|
Trắc trắc, |
bình bình, |
trắc trắc bình,
|
Trắc trắc, |
bình bình, |
bình trắc trắc,
|
Bình bình, |
trắc trắc, |
trắc bình bình.
|
Con voi.
|
Trong loài |
tẫu thú |
thiệt voi thô, |
|
Khác lợn |
ngà vòi |
bốn dựng to,
|
Ruộng Thuấn |
xưa cày |
còn đễ tiếng,
|
Nay người |
thấy lớn |
gọi ông Bồ.
|
Trắc khỡi:
|
Trắc trắc, |
bình bình, |
trắc trắc bình,
|
Bình bình, |
trắc trắc, |
trắc bình bình,
|
Bình bình, |
trắc trắc, |
bình bình trắc,
|
Trắc trắc, |
bình bình, |
trắc trắc bình.
|
Con tây.
|
|
Dử tợn |
loài tây |
thú bốn chưn,
|
Da như |
giáp sắt, |
mủi như sừng,
|
Ăn gai |
uống đục, |
không ưa bóng,
|
Ỷ mạnh |
nghin-ngan |
cứ miệc rừng.
|
Con dế. |
|
Phận hèn chui-nhủi tháng ngày qua,
Dắng-dỏi đêm hôm tiếng thiết-tha,