376
VIỆT-NAM PHONG-TỤC
| Vừng (hạt) | Mè |
| Muỗm (quả) | Xoài |
| Lạc (củ) | Đậu phụng |
| Gạo (bông) | Gòn |
| Gạ gẫm | O bế |
| Tảng lờ | Giả đò |
| Cú (chim) | Ó |
| Cáo (con) | Chồn |
| Trái (phải) | Quấy |
| Đuổi | Rượt |
| Tiêu | Xài |
v.v..
2.— Cùng âm mà khác vận như là:
| Gi | và | Tr |
| Giời (ông) | Trời | |
| Giăng (mặt) | Trăng | |
| Giai (con) | Trai | |
| Giồng (cây) | Trồng | |
| Giầu (lá) | Trầu | |
| Gianh (cỏ) | Tranh | |
| Gio (than) | Tro | |
| Giải (chiếu) | Trải | |
| Nh | và | L |
| Nhời | Lời | |
| Nhẽ | Lẽ | |
| Nhầm (lẫn) | Lầm |