Kết quả tìm kiếm

Mẹo tìm kiếm

Wikisource khuyên độc giả thay đổi tùy chọn tìm kiếm sang

  • Chế độ đổi hướng có tìm cụm từ con (nâng cao).

Tùy chọn này cho phép bạn tìm cả các trang con và trang đổi hướng.

Wikisource có nhiều tác phẩm được trình bày trong các trang con, đặt bên dưới tựa đề chung của tác phẩm. Đó có thể là những bài thơ, bài luận, bài báo, v.v. Vì vậy, từ khóa tìm kiếm của bạn sẽ không tìm ra các trang này hoặc chúng không được ưu tiên hiển thị trong trang kết quả tìm kiếm nếu bạn dùng tùy chọn tìm kiếm mặc định.

Bạn có thể tạo trang “Hán Việt tự điển/日”, nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.

  • Hán Việt tự điển  (1942)  của Thiều Chửu 11422Hán Việt tự điển1942Thiều Chửu Cách tra chữ Tổng mục Mục tra chữ 一 丨 丶 丿 乙 亅 二 亠 人 儿 入 八 冂 冖 冫 几 凵 刀 力 勹…
    4 kB (482 từ) - 12:33, ngày 25 tháng 8 năm 2021
  • Hán Việt tự điển của Thiều Chửu Tổng mục 11425Hán Việt tự điển — Tổng mụcThiều Chửu 一 丨 丶 丿 乙 亅 二 亠 人 亻 儿 入 八 冂 冖 冫 几 凵 刀 刂 力 勹 匕 匚 匸 十 卜 卩 㔾 厂 厶 又 口 囗…
    4 kB (268 từ) - 04:45, ngày 20 tháng 12 năm 2022
  • Hán Việt tự điển của Thiều Chửu Bộ ất 乙 部 11431Hán Việt tự điển — Bộ ất 乙 部Thiều Chửu BỘ ẤT 乙 部 乙 ẤT 1 : can ất, can thứ hai trong mười can. 2 : xem sách…
    4 kB (557 từ) - 15:29, ngày 11 tháng 11 năm 2010
  • Hán Việt tự điển của Thiều Chửu Bộ nhân 儿 部 11436Hán Việt tự điển — Bộ nhân 儿 部Thiều Chửu BỘ NHÂN 儿 部 儿 NHÂN : người, chữ nhân 人 giống người đứng; chữ…
    8 kB (1.098 từ) - 16:43, ngày 11 tháng 11 năm 2010
  • Hán Việt tự điển của Thiều Chửu Bộ nhân 人 部 11435Hán Việt tự điển — Bộ nhân 人 部Thiều Chửu BỘ NHÂN 人 部 人 NHÂN 1 : người, giống khôn nhất trong loài động…
    53 kB (7.364 từ) - 05:48, ngày 4 tháng 7 năm 2016
  • Hán Việt tự điển của Thiều Chửu Mục tra chữ 11426Hán Việt tự điển — Mục tra chữThiều Chửu 一 丨 丶 丿 乀 乙 亅 卍 丁 七 乂 乃 九 了 二 亠 人 儿 入 八 冂 冖 冫 几 凵 刀 刁 力 勹 匕…
    33 kB (8.171 từ) - 23:57, ngày 24 tháng 11 năm 2022
  • là nhờ) 其 救 (cứu) 我 以 有 今 .− Nghĩa là: Nhờ nó cứu tôi, được có ngày nay. (Câu nầy nhớ có dẫn ra trong sách Khương Hy tự điển, dưới chữ 其, mà quên ở sách…
    17 kB (2.655 từ) - 06:26, ngày 15 tháng 2 năm 2019
  • kiêu". Hán thư có câu: "Hồ giả thiên chi kiêu tử" (giặc Hồ là đám con khó dạy của trời) ▲ Da ngựa: Bởi chữ "mã cách" (mã: ngựa, cách:da). Điển tích: Đời…
    45 kB (1.866 từ) - 02:37, ngày 14 tháng 4 năm 2023
  • 6 tỉnh Nam-kỳ chứa vào thành Phiên-an; rồi lại nghe tên Trần nhật Vĩnh 陳 永 mà hút hết cao huyết của dân Nam-kỳ. Đắp thành Phiên-an, tiếm bằng Kinh-thành…
    457 byte (10.606 từ) - 13:16, ngày 8 tháng 7 năm 2022
  • Trở binh hành (thể loại Thơ Việt Nam)
    đời Thanh, Bạch liên giáo cũng phát triển ▲ Ý nói đã kiểm tra ▲ Điển lấy ở sách Hán thư, ý nói nhân dân vì đói rét mà nổi loạn, ví như trẻ con chơi đùa…
    8 kB (150 từ) - 09:55, ngày 2 tháng 5 năm 2012
  • tầm ra. Ngạn ngữ phong dao. - Phần này vừa là cái kho tự điển văn luật, vừa là một pho kinh điển của cả một dân tộc kinh nghiệm hoặc sở đắc, về luân lý…
    109 kB (19.019 từ) - 05:51, ngày 20 tháng 12 năm 2018
  • về sau người ta gọi là “Việt anh hội”. ▲ Chữ thảo 草, chữ thiên 千, chữ lý 里, chắp lại thành chữ Đổng 董; chữ thượng 上, chữ nhật , chữ thập 十, chắp lại thành…
    32 kB (5.183 từ) - 14:11, ngày 10 tháng 9 năm 2022
  • Khúc giang kỳ 2 (Tản Đà dịch) (thể loại PVCC-Việt Nam)
    Xem tác phẩm có tựa đề tương tự tại Khúc giang. Khúc giang kỳ 2 - 曲江其二  (758)  của Đỗ Phủ, do Tản Đà dịch 2 Đỗ Phủ17028Khúc giang kỳ 2 - 曲江其二 — 2758Tản…
    2 kB (345 từ) - 15:54, ngày 10 tháng 5 năm 2013
  • Khúc giang kỳ 2 (Nhượng Tống dịch) (thể loại PVCC-Việt Nam)
    Xem tác phẩm có tựa đề tương tự tại Khúc giang. Khúc giang kỳ 2 - 曲江其二  (758)  của Đỗ Phủ, do Nhượng Tống dịch 2 Đỗ Phủ17029Khúc giang kỳ 2 - 曲江其二 — 2758Nhượng…
    2 kB (345 từ) - 15:54, ngày 10 tháng 5 năm 2013
  • Ly tao (thể loại PVCC-Việt Nam)
    Tắc:Nêu rõ nghĩa chữ "Bình"; Linh Quân: nêu rõ nghĩa chữ "Nguyên" - tên và tự của nhà thơ ▲ a ă Tên một thứ cây có hương thơm (trong "Ly Tao", Khuất Nguyên…
    53 kB (1.379 từ) - 16:41, ngày 12 tháng 9 năm 2020
  • Đại Nam Quấc âm tự vị của Huỳnh Tịnh Của T (tiếp theo) 29654Đại Nam Quấc âm tự vị — T (tiếp theo)Huỳnh Tịnh Của ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​ ​…
    427 byte (25 từ) - 03:28, ngày 27 tháng 10 năm 2021
  • nhật chi qnang vị thường tăng giảm biến động 此 道 之 在 人 心,皎 如 白 ,雖 陰 晴 晦 明,千 態 萬 狀,而 白 之 光 未 嘗 增 減 變 動: Cái đạo ấy ở trong tâm người ta, sáng như ban…
    371 byte (25.009 từ) - 02:58, ngày 21 tháng 11 năm 2021
  • Tử-Du thị chi tiện-nho giã 禹 行 而 舜 趨,是 子 張 氏 之 賤 儒 也;正 其 衣 冠,齊 其 顏 色,嗛 然 而 終 不 言,是 子 夏 氏 之 賤 儒 也:偷 懦 憚 事,無 廉 恥 而 耆 飲 食,必 曰 君 子 固 不 用 力,是 子 游 氏 之 賤 儒 也:…
    305 byte (32.942 từ) - 04:17, ngày 15 tháng 10 năm 2021
  • Chữ Hán Phiên âm Việt dịch 敕旨乂安省梁山縣鄧林村從前奉事卓偉翊保中興本境名將 黃郡公上等神 ; 卓偉翊保中興 黃公果毅將軍平戎大將上等神翊保中興灵扶本境 黃公秉文揚武英灵之神節蒙頒給敕封準其奉事維新元 年晋光大禮經頒寶詔覃恩禮隆登秩特準依舊奉事用誌 國慶而申祀典欽哉 維新参年捌月拾壹日…
    2 kB (184 từ) - 15:18, ngày 21 tháng 11 năm 2018
  • Nguyên văn chữ Hán Phiên âm Hán Việt 臣聞兵惡不戢,武貴止戈。當今聖化所覃,無遠不屆,洎上古所不臣者,陛下皆能臣之;所不制者,皆能制之。詳觀古今為中國患害,無過突厥,遂能坐運神策,不下殿堂,大小可汗,相次束手,分典禁衛,執戟行閒。其後延陁鴟張,尋就夷滅,鐵勒慕義…
    9 kB (51 từ) - 13:26, ngày 28 tháng 9 năm 2021