Trang này cần phải được hiệu đính.
118
CHẬM
Gạo ―. Giống gạo.
Ở Huế, ở ―. Ở xa xác lắm.
― ghèn. Lau cho sạch ghèn.
― mủ. Lau cho ráo mủ.
― máu. Thấm cho ráo máu.
― nước mắt. Lau nước mắt.
― đuốc. Tắt cây đuốc, dụt đuốc.
Ngay ― ―. Ngay thẳng rẳng.
Chu chu ― ―. Ý chỉ siêng năng.
Chu ―. id.
Mứt ―. (tiếng đới) Mứt.
― nón. May kết nón.
― buồm. May kết buồm.
― áo tơi. May kết áo che mưa.
― lưới. Kết lưới, vá lưới.
― vá. Kết thêm, may sửa mấy chỗ rách.
― khíu. Kết lại; khâu khíu lại.
― mo. May kết mo cau.
― gàu. Kết lá mà làm gàu; đương gàu.
― lấy. Giữ lấy, chụp lấy Thấy mặt thì chấm lấy mà mắng.
― nhạn. Chỗ nhạn ở, đầm nhạn ở.
― nò. Nghề bắt cá theo hồ vũng, nghề ví nò.
― đầu. Chúc đầu xuống.
― xuống. Dốc đứng.
― hẩm. Bộ hăm hở, mạnh mẽ.
Chỉ ―. Chỉ quyết, chí xả.
| 炙 ― cứu. Dùng phép chích, phép đốt (Thầy thuốc).
― chích. Dùng đồ nhọn mà châm chích Nói lời xúc báng.
― kim. Lấy kim mà đâm vào.
― đuốc. Lấy đuốc mà đốt, kề đuốc vào.
― lửa. Kề bên lửa Lấy lửa mà đốt Châm một mũi lửa.
― thuốc điếu. Đốt điếu thuốc.
― nọc. Chích nọc vào, (nói về ong).
― đèn. Thắp đèn.
Đá nam ―. Đá chỉ về Nam, hoặc về Bắc.
Kim ― vào dạ. Đau đớn lắm.
― rễ. Đâm rễ; dính ăn, dính thua, ở miết một chỗ.
Gai ―. Gai chích nhằm.
Kim ―. Loại rau cỏ giống như ngó sen, vặt ăn.
穿 針 乞 巧 Xuyên ― khất xảo. Là lẽ đờn bà bày kim chỉ thử tài khéo léo, nhằm ngày mồng 7 tháng bảy.
― ghe vào. Chỉ mũi ghe vào chỗ nào.
Voi ―. Voi búng, voi đánh.
| 酌 ― chước. Làm cho vừa, thêm bớt làm cho thỏa hiệp.
― chế. id.
― rượu. Rót rượu.
― nước. Rót nước, chế nước.
― thêm. Rót thêm, chế thêm.
Bài ―. id.
| 䂓 ― qui. Qui trách, răn khuyên.
Lời ― qui. Lời nói xàm, lời nói khéo có ý trách đều lỗi kẻ khác.
― ―. Khoan khoan, mạng mạng; tiếng biểu đừng gấp.
― lụt. Bộ chậm trễ.
― chạp. id.
― trễ. Lâu lắc, trễ hườn.
― Chơn. Đi chậm; để lâu mới tới; tới sau.
|