Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/143

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
130
CHEN

 ― thuốc. Phép làm cho chín thuốc (bắc).
 Bào ―. Sao tẩm làm cho chín thuốc.
 ― chẩm. Làm cho vừaBớt cho, dung cho.
 ― cho. Dung cho, bớt cho.
 ― phiên xâu. Dung tha cho khỏi phiên xâu.
 ̶ biên. Tùy theo việc mà sửa định.
 ̶ dầu. Thêm dầu.
 ― nước. Rót thêm nước.
 Châm ―. Châm chước, làm cho vừa, liệu cách thẻ cho được việc ; bớt cho, dung tha.
 Dung ―. Dung cho, làm cho khỏi, miễn cho.
 Cạy ― ; bát ―. Sửa bánh bát, bánh cạy vừa vừa vậy.


Chền.
 Ngồi ― bề. Ngồi nghêng ngang, choán chỗ(Thường nói về người mập).


Chệcn. Người khách, chú khách người Triều-châu gọi chú là chệc.
 A ―. Chú khách.
 Chú ―. id.


Chếchc. Lẻ loi ; nghiêng triêng không chính ; chếch mích.
 ― mác. Lẻ loi, không bậu bạn, không người hôm sớm.
 ― bạn. Lẻ bạn.
 ― cánh. Mất đi một cánh, mất thể nương nhờ.
 ― gối. Lẻ gối, lẻ bạn.
 ― phận. Doan phận phẻ loi, không may mắn.
 ― đôi lẻ bạn. Lẻ đôi, cách bạn.
 ― lứa. id.
 ― lòng. Mếch lòng ; buồn ý, phiền lòng.
 ― ý. id.
 ― mích. Mất lòng.
 ― lệch. Nghiêng triềng.
 ― một bên. Nghiêng về một bên.
單 夫  |  妻  Đơn phu ― thê. Gái góa chồng, chai chết vợ.


Chémn. Dùng gươm dao mà chặt đứt.
 ― chết. Chém đi, giết đi ; tiếng nói lẩy: Chém chết nó cũng không chừa cờ bạc.
 ― đầu. Chặt lấy dầuTiếng ngăm đe: Tao chém đầu.
 ― quách. Chặt phứt.
 Đâm ―. Và đâm và chém.
 Anh em ― nhau đàng sống, không lẽ ― nhau đàng lưỡi. Anh em không nỡ giết nhau.
 Thắp đuốc tìm giàu, giàu chẳng thấy, cầm gươm ― khó, khó theo sau. Giàu khó tìm, nghèo khó lánh.
 Nói như rựa ― xuống đất. Nói chắc chắn, nói một lời.


Chẻmn. Tiếng trợ từ.
 Cá ―. Loại cá vược, giẹp mình cùng nhỏ vảy hơn.
 Gươm dao sắc ― ―. Gươm dao sắc lầm.
 Bà con ruột ― ―. Thiệt là ruột thịt.
 ― bẻm hoặc chem bẻm. Bộ thưa thớt mà chóe lên (nói về râu) Có ba cái râu chẻm bẻm như râu cá trê.


Chêmn. Nêm thêm, tra thêm, làm cho chặt ; gia thêm ; cái nêm, cái chốt.
 ― chỗ hở. Nêm thêm, tra thêm, làm cho hết hở.
 ― cây. Dùng cây mà nêm thêm, tra thêm ; (dùng cách ấy cho dễ bửa củi).
 ― thêm. Gia thêm, nêm thêm.
 ― cho đầy. Gia thêm, chế thêm cho đầy (nói về đổ nước).
 Đồ ―. Đồ để mà tra thêm, nêm thêm.


𦍫 Chenn. Xen vào, nhét vào.
 ― Chục. id(tiếng đôi).
 ― Vào. id.
 Tron ―. id.
 ― mình. Tron mình.
 ― Nhét. Nhét vào chỗ kẹt, chỗ hở ; đút nhét, giấu đút cho ai.
 Bòn ―. Ăn bòn, ăn lường.
 ― chưn không lọt. Đông lắmchật lắm, không chỗ đi.