Trang này cần phải được hiệu đính.
188
CÔNG
― rét. Cữ rét.
Có ―. Có cữ, có chứng; có chứng ngày; có lúc ngày; có cữ rét.
Lợn ―. id.
Nước lợn ―. Nước có cặn, có vật lộn vào.
Bột còn lợn ―. Bột còn có cái to.
Ăn mặc ― cời. Ăn bận rách rưới.
― vòng. Cong quá.
― lưng. Khum lưng, không ngay lưng đượcGánh nặng cong lưngCong lưng chịu việc nặng nề.
Uốn ―. Làm cho cong.
Cây ―. Cây uốn khúc.
― đà. Cây làm sườn, làm gác dưới ghe thuyền, (tiếng gọi chung).
― mui. Nạnh mui ghe.
Khúc ―. Khúc quanh, không ngay thẳng; cây uốn khúc.
Cái ―. Đồ đựng bằng sành cao và có hông.
― đuôi. Sợ quít đuôiChó chạy cong đuôi; cong đuôi mà chạy, chỉ nghĩa là chạy dài.
Chung ―. id.
Cộng ―. id.
Phép ―. Phép hiệp số lại một.
Số ―. Số hiệp lại, nhập lại.
Hiệp ―. Hiệp nhiều số vô một.
― tính. Chính chung cả thẩyNhóm nóc đống.
― róng. Cúm rúmLạnh cóng róng, thì là lạnh đi không lạnh.
― tay. Tay đơ hoặc co rút không duỗi được, cúm tay.
― chơn. idCúm chơn đi không đặng.
― gió. Cúm gió đi không đặng.
― cẳng. id.
― miệng. Lạnh lắm hoặc sợ lắm, mở miệng không ra; cứng miệng.
Con ―. id.
― gió. Còng trắng ngóc cao hay chạy trên bãi biển.
Viết chữ cua ―. Viết chữ xấu, nét nghênh ngang, không phép.
Quân móc ―. Những người không biết đều, quân quê mùa(Tiếng khinh bạc).
Cái ―. Cái vòng sắt khóa tay kẻ có tội.
Núi ―. id.
Cái ―. id.
― con. id.
Bù ―. Thêm lơm, bù thêm.
― binh. Chơn chính, ngay thẳng.
― chánh. id.
― đạo. idNhắm phép, phải lẽ.
― thẳng. Một lòng ngay thẳng, không bỏ phép, không tây vị.
― đồng. Chung cọng, hội chung nghị về việc gì.
― cọng. Chung cọng.
Hội ― đồng. Hội các quan lớn nghị việc; hội lớn trong nước.
― khanh. Quan công, quan khanh, tước các quan lớn.
|