Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/273

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
260
ĐÀY

 ― nước. Đồ chịu lấy bát chén đựng nước
 Mo ―. Mo cau chằm hai đầu, để làm đồ đựng
 Bồ ―. (Coi chữ bồ)


Đàic. Khiêng; đồ đương bằng tre rộng miệng rộng lòng, để mà đựng đồ đi đàng, có hai người khiêng; cái sé.
 Cái ―. Đồ giống như cái sé
 ― đệ. Khiêng đem đi, chở đi
 ― dệ. id
 ― phu. Quân khiêng đài


Đãic. Chờ đợi; tiếp rước; dọn ăn, cho ăn; lừa lọc, bòn mót; chao rừa.
 Đằng ―. Đợi chờ
 ― thời, thì. Chờ thì, chờ thuở, đợi cho có cơ hội
招  |   Chiêu ―. Hay tiếp rước, hay lấy lòng
接  |   Tiếp ―. Tiếp rước, đãi đằng; dọn ăn uống
 Thiết ― hay là thết ―. id
 ― dùng
 Trọng ―. Tiếp lớn
 Hậu ―. id
 ― đảng. Hay chiêu đãi, hay dừa lòng kẻ khác, hay làm môi miếng, ăn nói bô lô ba la, không làm cao cách
 ― buôi. id
 ― đưa. id
 Ăn nói ― đưa. Ăn nói môi miếng, phớm phỉnh, hay dừa lòng kẻ khác
 ― miệng ra. Chót miệng ra mà nói; ăn nói đãi đưa; nói lẽ nói đời; nói giọng
 ― khách. Tiếp rước khách, cảm khách
 ― cơm. Dọn cơm cho khách ăn, cho ăn cơm
 ― trà. Cho uống nước chè
 ― rượu. Cho uống rượu, lấy rượu mà đãi
 Bòn tro ― trâu (Coi chữ bòn)
 Bòn ―. id
 ― vàng. Bươi cát, chao nước mà tìm vàng
 ― cát. Lừa cát nhỏ, bỏ cát to hoặc phân sỏi sạn
 ― gạo. Bỏ gạo vò nước mà chao cho sạch cám


Đãic. (trễ) Biếng nhác.
 ― đọa. id
 Giải ―. Trễ nãi
 Hưởn ―. Bộ chậm chậm vậy, bộ khoan thai


Đayn. Trả treo, kinh chồng, nói đi nói lại không nhịn.
 ― chặt
 ― đổi
 Nói ―
 ― đi đổi lại

id.


Đáyc. Chỗ rốt, chỗ ở dưới rốt, có ngăn có nắp; thứ lưới giăng ngang mà có cái đụt.
 ― biển. Lòng biển
 ― biếc. id
 Rốt ―. Tột dưới rốt
 Tột ―. id
 ― để. Có mực thước, ngăn nắp, đầm địa, không trống trải
 ― chốt. id
 Đóng ―. Đóng nọc giăng đáyNgồi xổm hai chơn dan ra, thách ra, cũng kêu là đóng đáy, ấy là cách ngồi vô ý, không vén khéo
 Giăng ―. id
 Miệng ―. Tiếng kêu kể thứ lưới giăng ngang mà có đụtMột miệng đáy hai miệng đáy vv
 ― thùng. Phía dưới cái thùng
 ― quân. Chỗ hai chơn quân đâu lại, ném về giữa trôn
 Lủng ―. Đáy rách hoặc lủng lỗ
 Ở dưới ―. Ở dưới rốt, dưới xa, dưới sâu
 Hàng ―. Hàng bán còn dư lại; cũng hiểu là cả đóng đáy


Đàyn. Đuổi đi, đưa đi xa, không cho ở quê quán; làm khổ khắc; làm cao cách; cây kẻ né; cây vụn vằn.
 ― đuổi. Đuổi đi, đưa đi xa
 ― đi. id
 Đi ―. Đi tới chỗ đày
 Tội ―. Tội phải đuổi đi xứ xa
 Khách ―. Phải lưu lạc, cách xa quê quán