Trang này cần phải được hiệu đính.
306
ĐỔ
Sĩ ―. Đàng học hành, phận sự học trò.
Hoạn-. Đàng làm quan, đàng công danh, phận sự làm quan.
| 長 知 馬 力 國 亂 識 忠 臣 -trường tri mã lực, quấc loạn thức trung thần. Ấy là: Đàng dài biết sức ngựa, nước loạn biết tôi ngay.
Tờ tiền-. Giấy gởi trước cho biết có quan lớn nào tới đâu.
-than. Lầm than.
-khổ. id.
-miên. Bôi sỏ.
-tẩy. Bôi rửa làm cho mất dấu.
― nước thuốc. Vẽ nước thuốc, thoa nước thuốc.
-nét viết. Vẽ lặp theo nét viết, cứ theo nét viết sẵn mà giặm.
-đi ― lại. Giặm đi giặm lại.
Mới học-. Học trò mới tập viết, viết theo nét sẵn.
Hồ-. Hỗn hào không biết phép, không biết phải chăng.
Quân hồ ― hỗn độn. Tiếng mắng đứa hỗn hào không biết phải chăng.
三 | 六 道 Tam ― lục đạo. Ba ngõ, sáu đàng thì là những kiếp lai sinh. Thượng đồ giải, trung đồ giải, hạ đồ giảithì là tam đồ; lục đạo thì làthần tiên, ngạ quỉ, súc sanh, phú quí, bần tiện, tu la.
-độc. Làm khổ khắc.
-khồ. Nghèo đói khốn khổ.
神 | 鬱 壘 Thần ― uất luật. Tên hai thần hay bắt quỉ, những người tin quỉ hay vẽ hình hoặc viết tên hai thần ấy, bày ra hai bên cửa ngõ có ý làm cho quỉ sợ. Có kẻ kêu là thần dư uất lũy, lại rằng:thần đồ thực quỉ, uất lũy thân ma.
| 宰 -tể. Làm thịt như trâu, heo v. v.
浮 | Phù-. Phật; người theo đạo Phật.
Chúng phù-. Bọn theo đạo Phật.
-ra. Trút ra.
-vào. Đổ lộn vào.
-đi. Bỏ đi, hắt đi.
-qua. Đổ sang qua.
-nướcmắt. Chảy nước mắt.
-ruột. Chảy ruột ra, rớt ruột ra.
-máu. Chảy máu ra.
-thừa. Nói gian, vu cho kẻ khác; đánh trút chuyện quấy cho kẻ khác.
-dỉa(?). Trao gánh cho ai, bỏ lại cho ai, đổ thừa cho ai: Nó làm hư, nó lại đổ dỉa cho tôi.
-tội. Nói tội cho kẻ khác, đổ tội cho kẻ khác chịu.
-lỗi. Đổ lỗi cho kẻ khác chịu.
-vạ. Làm cho kẻ vô can phải vạ, phải phạt.
-đụt. Đổ cả trong đụt ra; đáo đầu, rốt lại:vu cho kẻ khác, đổ đụt về mình chịu.
-chotrời. Nói là tại trời.
Làm-tháo. Làm hao hớt, làm cho tuôn ra ngoài ( thường nói về đổ hột đổ nước).
-thuốc. Rót nước thuốc vào trong miệng người bệnh; cho uống thuốc.
-lộn. Nhập nhiều môn vô một, bỏ lộn (thường nói về đổ nước, về đổ hột).
-trúc. Đổ cả.
-nước. Có hai nghĩa, một là đổ vào, hai là đổ đi; xối nước hoặc hất nước đi.
-sổ. Bỏ con toán, tính sổ.
-nợ. Làm cho sinh nợ, làm cho té nợ.
-mồhôi. Chảy mồ hôi, tháo mồ hôi.
-nước mồm. Chảy nước mồm, bộ giận dữ, hàm hồ.
-nước dãi. Chảy nước dãi, nước dãi trong miệng tuôn ra.
-ghèn. Chảy ghèn.
-lửa. Nổi nóng, thường hiểu là nóng nảy hết sức mà làm việc gì:làm đổ lửa.
-xuống. Chảy xuống mạnh như nước chỗ cao dồn xuống thấp, trút xuống, nghiêng triềng, chúc xuống.
Mưa như-. Mưa lớn lắm, mưa như xối.
Súng-. Tiếng súng hiệp bắn một lượt.
Kiểng-. Tiếng chuông kiểng reo lên.
|