Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/80

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
67
BỒI

đương bay, vùng chớp cánh dừng lại một chỗ, ngó xuống đất mà kiếm rắn.
 ― ra ma, quét nhà ra rác.  Tin ma thì là có ma, ấy là tại lòng mình tin tưởng.


Bòi n. Cái cốt, cái chột; (nói về dương vật).
 Cái ―.  id.
 Chẳng ai chấp chó lổ ―.  Chẳng ai kẻ chi đều dại dột.
 Qua khỏi truông roi, trổ ― cho khái.  Ấy là sợ trước mặt.


Bôi n. Thoa, bệt, làm cho mất dấu.
 ― mặt.  Thoa phết làm mặt giả; trở mặt Gà ở một nhà bôi mặt đá nhau.
 ― bác, (bạc đen).  Bạc đen.
 ― đi.  Phá đi, làm cho mất dấu.
 ― sổ.  Gạc chấm, bỏ tên trong sổ.
 ― chữ.  Chấm phá, làm cho mất chữ.
 ― lọ nghẹ.  Bệt lọ nghẹ; làm xấu cho.


Bôic. Cái chén.
 Tửu ―.  Chén uống rượu.
酒逢知己三 | 少  Tửu phùng tri kỷ, tam ― thiểu.  Gặp anh em bạo thiết, mặc ý uống, hoặc uống bao nhiêu cũng chưa vừa.


Bộic. Hơn, bằng hai; gia số; tiếng trợ từ.
 Gia ―.  Gia thêm bằng hai, bằng ba vv.
 ― phần.  Nhiều lắm, thắng số hơn nhiều.
 Quá ―.  Nhiều quá.
 Giỏ ―.  Giỏ lớn đương bằng tre mà lớn mặt.
 Trò ―.  Cuộc ca hát, đám hát, bạn hát.
 ― bè.  Con hát, bạn hát Áng bội bè thì là trường ca hát.
 Hát ―.  Con hát, kẻ làm nghề ca hát.
 Con hát ―.  Loài trùng có cánh, nhỏ hơn con bò xít, hay ăn bông gòn, cánh nó có hoa đỏ đen như áo hát bội.


Bộic. Sấp lưng; làm nghịch; ăn ở bạc đen.
 ― ơn.  Vong ơn, phụ nghĩa.
 ― nghĩa.  id.
 ― nghịch.  Chống báng, làm nghịch.
 ― thầy.  Ở bạc với thầy.
 ― bạc.  Không biết ơn nghĩa.


Bốic. Bọn, lớp.
 Tiền ―.  Lớp trước; những người đã quá vãng rồi.


Bốin. c. Ăn trộm dưới sông. Tiếng trợ từ; loài ốc biển, vỏ có hoa.
 Thằng ―.  Thằng ăn trộm dưới sông.
 Đi ―.  Đi ăn trộm dưới sông.
 ― rối.  Bức tức, rối rắm, không yên.
 Bức ―.  id.
 ― tóc.  Vấn thắt đầu tóc cho gọn; bới tóc.
 ― mẫu.  Thứ trái cây có nhiều phấn trắng Vị thuốc ho.
 Bửu ―.  Quí báu.
 Bảu ―.  id.
 ― cầm.  Con ốc có hoa; tục danh là con ốc bẹn.


Bốic. Lưng.
 Đau phát ―.  Đau ung độc ở đàng sau lưng, tại chỗ tay rờ không tới Ấy là đau chỗ nhược, nguy hiểm lắm Đau mụt trước ngực kêu là hung thư, đau mụt sau lưng, nhằm chỗ ấy, kêu là phát bối.
 Giặc tại hung ―.  Giặc tại trong mà dấy; giặc ở một bên mình.


Bồic. Vun quén; xây đắp thêm; tu bổ sửa lại.
 Tái ―.  id.
 ― dưỡng.  id (thường nói về cây trái).
 ― bổ.  Tu bổ, làm thêm, sửa lại.
 ― thổ.  id.
 ― lấp.  Đổ đất thêm, lấp lại, làm cho dày.
 Đất-.  Đất quến lại theo bậc sông, doi rạch.
 Thường ―.  hoặc - thường Thường lại, đền lại.
 Giấy ―.  Giấy phất nhiều lớp; giấy dày.
 Cháo ―.  Cháo nấu sết sết.
 Đánh ―.  Đánh thêm; đánh giập.
 ― liễn.  Dụng hồ phất giấy để mà vẽ viết.