Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/102

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
97
NGOẠI

 Ngó ―. (Coi chữ ngó).
 Chơ ―. Lơ lảng, không chú tâm.
 ― ―. id.
 Ngất ―. Bộ dại dột, bất trí, bơ lơ, lơ lửng.
 ― ngẩn. id.
 ― ngáo. id.
 Ngu ―. id.
 Ngẩn ―. Mệt nhọc quá, mê man, sửng sốt.
 Tai ― mặt điếc. Giả ngơ, làm lảng.
 ― lấp. Làm lảng, bỏ qua, không nghĩ tới.
 ― mỏ. Hết muốn ăn, no rồi.
 ― đũa. id.
 ― tay. Hết muốn làm, mỏi tay, đơ tay.
 Không ―. Không có chi cả.


Ngờn. Tưởng, hồ nghi, nghi choTiếng trợ từ.
 Nghi ―. Hồ nghi, nghi cho.
 ― là. Tưởng là, nghi là.
 ― rằng. id.
 Ai ―. Ai dè.
 Chẳng ―. id.Chẳng dè..
 Ngật ―. Bộ dại dột.
 Say ngật ―. Say quá, say mê man.
 Một mất mười ―, một ― mười tội. Có mất của thì hay nghi, nhưng vậy nghi bậy thì có lẽ làm hại cho kẻ khác.
 ― ―. Sờ sờ, tố lộ.
 Ăn trộm đi ―. Kẻ trộm đi tố lộ.


Ngỡn. Tưởng, hồ nghi.
 Ai ―. Ai dè.
 ― là. Tưởng là.
 ― rằng. id.
 ― ngàng. Bợ ngợ, lấy làm ngại dạ, lở làng, khó phân, khó nói.
 Bỡ ―. id.
 ― lời. Ngại lời nói, khó nói.
 ― miệng. id.
 ― tay. Không nỡ tay, không quen tay.


Ngợn. Ngại.
 Bợ ―. Còn lạ, chưa tắng, chưa quen.
 ― lời. Ngại lời nói, khó nói, nói chưa thông suốt.
 ― miệng. id.
 ― tay. Tay chưa quen, chưa thuộc, hãy còn lịu, còn ngập ngững.


Ngoac. nDối.
 ― ngôn. Nói lộng, nói quá.
 Lời ―. Lời thêu dệt.
 Nói ―. Nói quá, quá tiếng nói.
 ― miệng. id.
 ― ngoét. Già hàm.
 Cho ―. Cho đáng, cho hẳn.


Ngoac. Ta, tôi, (nói theo tiếng Triều-châu).


Ngỏan.
 ― nguê. Đủ no mọi vẻ, bỉ bằng chẳng thiếu sự chi.
 Ăn mặc ― nguê. Ăn mặc đủ nét lịch sự, ăn bận lòa lẹt.
 Ăn uống ― nguê. Ăn uống no say, đủ no mọi món.


Ngõac. Ngói.
 ― ốc. Nhà ngói gạch.
 |  磚  ― chiên. Ngói gạch.
弄  |   Lộng ―. Đẻ con gái.


Ngoain. Vấn lại, thắn vặn cho săn, cột nhiều bận, lại mối dàyTiếng trợ từ.
 ― lại. Vặn mối dày cho chặt.
 ― đầu. Nắm đầu vấn tóc trong tay cho chặt.
 ― tóc. id.
 ― rạch. Ra bộ tịch, làm như người thạo việc, người lanh lợi.
 Ăn nói ― rạch. Ăn nói hằn chằn, có ngăn có thứ.
 Nguôi ―. Nguôi rồi, xao lảng rồi.
 Nhiều ―. Nhiều bận, nhiều lần.


Ngoạic. Phía ngoài, ngoài ; trứ ra, bỏ ra.
 ― quốc. Nước khác, nước lạ ; khác nước.
 ― nhơn. Người khác, người ngoài không phải một đàng một nẻo với mình.
 ― đạo. Khác đạo, ấy là người có đạo Thiên chúa gọi người khác đạo.