Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/132

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
127
NHỆ

Nhậun. Uống.
 ― rượu. Uống rượu.
 ― nước. Uống nước.
 Ăn ―. Ăn, ăn uống.


Nhầun. (Nhàu) Chung lộn, lộn lạo.
 ― lại. Bỏ chung lộn.
 ― đầu. Làm cho lộn đầu, bỏ chung lộn.
 ― kẹo. id.
 Bánh ―. Đánh đại, chẳng kị chỗ nào, chẳng kị ai.
 Đổ ―. Đổ chung lộn.
 Kéo ―. Kéo đại, bắt cổ đầu mình.
 Kiện ―. Kiện đại, kiện lộn với nhau.


Nhẹn. Không có nặng nề, dễ dàng, ít.
 ― nhẽ. id.Khinh khoái, lẹ làng, gọn gàng.
 ― nhàng. id.
 ― hỗng. Nhẹ lắm.
 ― hều. id.
 ― không. id.
 ― xúng. id.
 ― phơi phới. id.
 ― bỗng. id.
 ― chưn. Lẹ chơn, mau chơn, sẽ chơn.
 ― tay. Lẹ tay, mau tay, sẽ tay.
 ― dạ. Táo tinh, hốp tốp, không dẽ dặt.
 ― tinh. id.
 ― khiến. Dễ khiến.
 ― roi. Biết sợ roi, dễ khiến.
 ― đòn. id.Bị đòn ít; ít khi phải đòn.
 Nói nặng ―. Nói đến giàn thúc, nói xóc óc.
 Ngựa ― cương. Ngựa lẹ cương, dễ khiến.
 Thuyên ― chèo. Thuyền khinh khoái dễ chèo.
 Tội ―. Tội khinh, không phải là tội nặng.
 ― tội. Ít tội, không phải phạt nặng.
 Việc ―. Việc dễ, việc ít.
 ― công việc. Ít công việc.
 Lánh nặng tìm ―. Lánh việc nặng, tìm việc nhẹ; làm biếng, sợ công việc nặng.
 ― thể. Kém thể diện, kém danh gia.
 Làm ― thể. Làm cho kém thể diện.
 Thuế ―. Thuế không nặng.
 ― thuế. Dễ việc đóng thuế, thuế có ít.
 ― việc quan. Ít việc quan.
 ― bệnh. Ít bệnh.
 Bệnh ―. Bệnh đã giảm bớt.
 ― mình. Thơ thới trong mình, khỏi phải chịu sự gì.
 Làm ăn ―. Làm tội in ít.
 Đi ― ―. Đi sẽ lên.
 ― giá. Giá rẻ, không có mắc.
 ― tiền. Rẻ tiền; Không phải xài tiền nhiều, ít tốn tiền.
 ― như bấc nặng như chì (coi chữ bấc). .
 ― cân. Cân không được bao nhiêu, ít đồng cân.
 ― tiếng. Bớt danh tiếng, mất danh tiếng.
 Thuốc ― khói. Thuốc dễ hút, không có gắt.
 Cho ― tàu. Cắt băng làm cho tàu nổi lên.


Nhèn. Nhằm, cứ.
 ― đầu mà bắn. Cứ đầu mà bắn.
 ― mặt mà đánh. Cứ mặt mà đánh.
 ― chỗ nhược mà đâm. Cứ chỗ hiểm mà đâm.
 ― thầy chùa mà mượn lược. Mượn quấy.
 Không ―. Không dễ.
 Kê ―. Bộ nài hà, xin xỏ, nói thốt hoài, không chịu thôi.


𠰚 Nhẻn. Mượn đều nói xa gần mà chê cười kẻ khác, nói khéo; tiếng trợ từ.
 ― giột. id.
 Âm ―. id.
 ― miệng. id.
 ― nhau. Nói xa gần mà chê cười nhau.
 Trắng ―. Trắng bạc, trắng quá.Miệng không ăn trầu để răng trắng nhè.
 Trời đất có hay chăng ―. Trời đất có hay chăng?.


Nhẽn. Lẽ; Tiếng trợ từ.
 ― đâu. Lẽ đâu.
 Nhẹ ―. Nhẹ nhàng.


Nhên.
 ― nhún. Chê bai, nhún trễ.
 ― nhiu. id.


Nhện. Tiếng trợ từ.