Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/161

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
156
NỒI

 ― triều. Quan ở trong triều ; cả triều đình.
 ― vu phủ. Ti thuộc hay các dinh dãy kho tầng trong nội.
 ― các. Chỗ chực hầu chiếu chỉ, dâng đưa sở sách hay là phỏng vần ở trong nội.
 Nhập ―. Vào phía trong.
 Trong ―. Trong cung điện.
 Họ ― Họ cha
 Bên ―. Bên họ cha.
 Ông ―. Cha cha mình.
 Bà ―. Mẹ cha mình.
 Cháu ―. Con con trai mình.
 ― hữu. Có chừng ấy, ngần ấy.
 ― hữu bấy nhiêu. Có ngần ấy mà thôi.
 Tiền ― án. Tiền tang, tiền bắt phạt, bắt vạ phải chạy gấp.
 ― thương. Bệnh đau trong thân mình.
 ― vụ. Cả việc, cả và việc.
 ― cuộc. Cả cuộc.
 ― khuôn tuông. Cả khuôn tuông.
 |  外 攻 擊  ― công ngoại kích. Trong làm mưu ngoài đánh, trong đánh ra ngoài đánh vô.
 ― trợ. Giúp trong ; phận đờn bà phải coi việc nhà ; vợ nhà.
 ― nhà. Cả và nhà.
 ― làng. Cả và làng.
 Thành ― Ở trong thành ; thành trong
 ― trường. Cả và trường.
 ― ngoại. Trong, ngoài.
 Đại ― Chính cung điện vua
 ― tử. Vợ nhà.
 Ngũ ―. Ngũ tạng, năm tạng.
 ― tâm. Đồ dụng làm tuồng trong, (nhà cửa).
 Đồ ― tâm. Cây cối dùng mà làm tuồng trong.
 Lưởn sao be sêu,― tâm bìu liu. Lườn bằng sao, be bằng sên, đồ nội tâm dùng cây bin lin, hiểu là thuyền đóng rất chắc.


Nộin. Đồng trống, đất nhà quê, đồng cỏ ở ngoài làng.
 Đồng ―. id.
 Ngoài ―. Ngoài đồng.
 Cỏ ―. Cỏ ngoài đồng.
 ― luợc. Đồng cỏ xanh tươi.


Nốin. Chấp nối, làm cho liên tiếp theo nhau.
 ― nầm. id.
 ― năp. id.
 Chắp ―. (Coi chữ chấp).
 ― lây. Kế theo, tiếp theo.
 ― gót. Đi nối theo, tiếp theo nhau.
 ― đuôi. id.
 Đi ― đuôi. id.
 ― truyền. Lưu truyền, để lại, làm cho sinh sản lâu dài.
 ― hậu. id.
 ― ngôi. Kế vị Thiên-tử.
 ― trị. id.
 ― nghiệp. Giữ lấy nghiệp ông cha, nối giữ nghề nghiệp cũ.
 ― dòng. Làm cho dòng dõi sinh ra hoài.
 ― tông môn. id.
 ― đời. id.
 ― nhau. Nối lấy nhau, tiếp theo nhau.
 ― sinh. Sinh sản ra hoài hoài.
 ― dây. Chấp thêm, làm cho sợi dây dài.
 Viết ― theo. Viết tiếp theo.
 ― tóc đều già. Tiếng chúc cho vợ chồng mới ăn ở với nhau cho đến trọn đời.
 Đứt ― tối nằm. Đứt đi thì phải nối, cũng như tối thì phải nghĩ.Tiếng khuyên người góa vợ góa chồng, phải lo lập đời khác.


Nồin. Đồ dùng mà nấu cơm ; vật chi hình tích giống như cái nồi.
 ― niêu. id.
 ― đồng. Nồi đúc bằng đồng.
 ― đất. Nồi làm bằng đất.
 ― rang. Nồi để mà rang.
 ― xông. Nồi nấu nước xông tắm.
 ― đúc. Đồ thợ đúc nấu bằng đất để mà nấu đồng thau.
 ― bầu. Nồi to hông mà tròn.
 ― gọ. id.Vật chi bầu bầu giống cái nồi gọ.
 ― bung. Nồi lớn nhứt.
 ― bầy. id.
 ― năm
 ― hai
 ― ba
 ― tư. Các hạng nồi, kêu theo tuổi nó.