Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/235

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
230
QUẸT

 ― lửng. Quên thình lình, quên bấc tử.
 ― sửng. .
 ― phứt. .
 ― lứt. .
 ― rồi. .
 Hay ―. Nhớ đó quên đó, hay lẳng lơ.
 Bỏ ―. Lẳng lơ, bỏ đi mà không nhớ đến.
 Ngủ ―. Ngủ quá chừng phái thức.
 ― tên ― tuổi. Không nhớ tên tuổi (sảng sốt mê man).
 ― anh ― em. Không nhìn an hem, không biết tới anh em.


Quếnn. Dụ dỗ, rủ ren, kéo theo, nhóm họp.
 ― dụ. Dỗ dành, kêu rủ.
 ― dỗ. .
 ― luyện. .
 Rù ―. .
 ― khách. Rủ khách, làm cho khách tới hoài.
 ― bợm. Rủ bợm, làm cho bợm đến hoài.
 ― nhau. Rủ nhau, dụ dỗ nhau, đem nhau đi.
 Nước còn ― cát làm doi, phương chi ta chẳng tài bồi lấy nhau. Sự thể ờ đời phải giùm giúp nhau mới được vuông tròn.


Queon. Héo don, co thâu lại.
 Cong ―. Vạy vỏ không ngay thẳng.
 Còng ―. Cong vòng, uốn khúc, không suôn sẻ.
 Cô ―. id.
 Nằm chèo ―. Nằm một mình, (coi chữ nằm).
 Lạnh ―. Lạnh héo don, lạnh quá.
 Khô ―. Khô khiểng, khô rang.
 Chết ―. Chết khô, chết đứng, chết một mình.
 Tỉnh ― như thầy bói cháy nhà. Tỉnh quá, chẳng lo sự gì.
 Ngồi tỉnh ―. Ngồi không nhích mét, không động địa.
 Vạy vò cong ―. Vạy vò quá.
 Gậy cò ―. Gậy cong queo, không suôn sẽ.


Quéon. Cong vạy, tiếng trợ từ.
 ― quẹo. id.
 Cô ―. id.
 Bẻ ―. Bẻ cong, bẻ co.
 Uốn ―. Uốn cong.
 Rựa ―. Thứ tựa dài cán.
 Leo ―. Xớ rớ, bất cẩn.
 Nói léo ―. Nói lếu láo.
 Làm léo ―. Làm bất cẩn.
 Đi léo ―. Đi bơ vơ, xớ rớ một mình.
 Xoài ―. Xoài, (tiếng đôi).
 Cây ―. Loại xoài xấu trái, ít ngọt.


Quèon. Móc khều.
 ― chơn. Lấy chơn mình, hoặc vật chi mà khều chơn kể khác.
 Nó ―chơn tôi ! Nó lấy chơn mà khều chơn tôi. .
 Đi ―. Đi quều, đi uình uình, đi chơn không ngay thẳng.


𢳙 Quẹon. Quanh, vạy.
 ― quọ. id.
 Quanh ―. Quanh co.
 Quanh quanh ― ―. Quanh co nhiều nổi.
 Đi quanh ―. Đi theo đàng quanh đàng quẹo làm léo lắc.
 Nói quanh ―. Nói không ngay thẳng.
 Đàng ―. Đàng quanh, đàng trẽ.
 Khúc ―. Khúc quanh, khúc vạy.
 ― về nhà. Đi theo đàng quẹo mà về nhà.
 ― cổ. Vạy cổ.
 ― tay. Cán vả tay, nghĩa là ngay ra không đặng.
 Đánh ― giò. Đánh gãy giò, (tiếng ngăm đe).
 Xích ―. Quéo, ngoéo nghĩa là lấy tay chơn mà khều chọc (tiếng nói chơi).
 Đắng như khổ qua ―. Đắng quá.


Quẹpn. Tiếng vịt kêu.
 ― ―. id.
 Lẹp ―. Tiếng đi giày da, dép da.
 Đi giàu lẹp ―. id.
 Con ―. Con vịt.


Quẹtn. Bệt vào, phết qua, đá động nhẹ nhẹ.
 Cọt ―. id.
 ― mỏ. id.Chùi mỏ, chùi miệng, lấy theo nghĩa.