Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/310

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
305
SON

 ― tăm. Nổi tăm.
 ― tim. id.
 ― sục sục. Nổi bọt kêu ra tiếng, cất lên cuộn cuộn, (nước nóng).
 ― trào. Nổi bọt vung lên.
 ― ruột. Khí hay là nước chạy trong ruột trong bụng, làm ra như tiếng nước sôi.
 ― bụng hoặc bụng ―. id.
 ― bọt mồm. Nước miếng trong miệng phun ra có bọt.
 ― đàm. Đàm chạy lên cổ nhiều quá.
 ― gan. Giận dữ quá.
 Nước mắt nhuộm ―. Nước mắt chan òa, chảy ra ròng ròng.
 Nước ―. Nước nấu đã sôi bọt bóng con.
 Vạc dầu ―. Đồ hình khổ đời xưa, để nấu người có tội.
 Mạch nước ―. Mạch nước trào lên mà nóng.


Sồin. Một mình ít dùng.
 Lông ―. Lông con, lông cáo.
 Vải ―. Vải.


𥿥 Sợin. Tiếng kêu kẻ tơ chỉ, dây chạc.
 ― chỉ. Đàng chỉ.
 Chỉ ―. Chỉ.
 ― tóc. Một cái tóc.
 ― vải. Một đàng chỉ vải.
 Vải ―. Chỉ vải.
 ― mây. Một cái dây mây, hoặc để nguyên hoặc đã chẻ ra.
 Mây ―. Mây nguyên dây.
 ― dây. Một đàng dây.
 ― lạt. Một cái lạt.
 Có ―. Có chỉ thừa.
 Tứ ―. Tứ môi, từ đàng, từ dây.


Sómn.
 ― sém
 ― sọm

Bộ móm mém, già cả.


Sọmn. Bộ già ôm.
 Già ―. id.
 Bộ ― sẹm. id.


Sòmn. (Coi chữ om).


Sớmn. Buổi mai, trời mới sáng, đầu hết, trước kì, chưa tới kì, trước giờ, mau, không muộn.
 ― bửng. Chưa tới kì, tới giờ, sớm lắm.
 ― tối hoặc tối ―. Ban mai, ban chiều, ngày đêm, chẳng sớm thì tối.
 Hôm ―. id.
 Khuya ―. id.
 Ban ―. Buổi mai.
 ― mai. Buổi mai, ban mai.
 Mai ―. Đến sáng mai.
 Hồi ―. Hồi nãy, cách một hồi.
 Cho ―. Cho mau, cho kịp.
 ― hoắc. Trời mới sáng, còn sớm lắm.
 Lúa ―. Lúa đầu mùa, lúc chín trước hết, lúa ba tháng đôi với lúa mùa.
 Có chồng ―. Có chồng khi còn nhỏ tuổi.
 Chết ―. Chết khi còn nhỏ tuổi.
 Chẳng ― thì muộn. Chẳng trước thì sau, chẳng kịp thì chạy.
 Quân― đâu tôi đánh. Quân phản phúc, đầu đó phản đó.
 Ăn ―. Ăn buổi mai, ăn trước bữa, ăn khi chưa đúng buổi.
 Ngủ ―. Ngủ trước giờ, chưa tới chừng đã ngủ.
 Dậy ―. Dậy trước sáng, thức hồi chưa tan canh, dậy trước kẻ khác.
 Chuyên ―. Chuyên đầu hết, đôi với chuyên muộn, là chuyên sau hết.


Sonn. Vật giống như đá có màu đỏ tự nhiên; vật luyện bằng thạch tín, thủy ngân biến màu đỏ tươi.
 ― tàu. Son bên Trung-quốc đem sang.
 Viết ―. Cây viết dùng riêng mà viết chữ đỏ.
 Vở ―. Vở viết chữ đỏ; vở khuyên điểm nhiều.
 Bằng ―. Bằng sắc có ấn đỏ.
 Ấn ―. Ấn đóng bằng nước son; con dấu đỏ.
 Lầu ―. Lầu vua ngự.
 Sơn ―. Sơn thép bằng nước phân đỏ.
 Ghe ―. Ghe chạy đàng bèo đỏ, ghe quan.
 Chạy bia ―. Vẽ một đàng đỏ bên bia.
 Bia ―. Bia đỏ, bia tặng.