Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/332

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
327
TÀI

 Nhương ―. Cầu khẩn, làm phép cho khỏi tai hại.
 Tống ―. Làm phép xua đuổi tà khí, đuổi tà ma hay làm tai hại, cũng gọi là tống ôn, tống gió.
 ― bay họa gởi. Những tai họa dị thường, khi không mà phải chịu.
 Phải ai ― nấy. Ai mắc sự gì thì nấy chịu, không có người cứu, (tiếng nói bỏ liều).


Taic. Thay, dường nào, thế ấy.
 Thánh ―. Đáng là bậc thánh.
 Minh ―. Thông sáng, công bằng dường nào.
 Hiền ―. Khôn ngoan dường nào.
 Lương ―. Tốt dường nào.
 Nguy ―. Hiểm nghèo dường nào.
嗚 呼 哀  |   Ô hô ai ―. Hỡi ôi! thương thay!.


Tạic. Ở, nơi, bỡi, gốc bỡi.
 Ở ―. Ở nơi nào.
 Gởi ―. Gởi cho ai, gởi nhà nào.
 Giao ―. Giao cho ai, giao chỗ nào.
 Để ―. Để chỗ nào.
 Hiện ―. Có mặt, ở trước mặt.
 Sở ―. Chính chỗ ở ; quan sở tại.
 |  位  ― vị. Ở ngôi, cứ giữ một chỗ.
 ― đâu. Gốc bỡi đâu ; ở đâu.
 ― nhà tôi. Ở nơi nhà tôi.
 ― ngoại. Ở ngoài, cho ở ngoài , nghỉ việc quan.
 ― ai. Gốc bỡi ai ; nơi ai.
 ― làm sao. Bỡi làm sao, bỡi cớ gì.
 ― nó làm biếng. Bỡi nó làm biếng.
 ― ý
 ― lòng
 ― bụng

Bỡi sự mình có ý hoặc muốn thế nào.
 Tựu ―
 Nhóm ―

Nhóm họp ở nơi nào.
自  |   Tự ―. Tự nhiên, bỡi mình, thong thả tự tiện : an nhàn tự tại.
 Từ bi từ ―. Hiền lành lắm.
天 命 有  |   Thiên mạng hữu ―. Mạng trời định sẵn (có chỗ định).
 Thủy lưu ― hạ. (Coi chữ lưu).


Táic. n. Lại, nữa, xanh mét, mất màu, nửa sống nửa chín.
 ― tam ― tứ. Nhiều lần, nhiều phen.
 ― hoàn. Trở về, trả lại.
 ― hồi. Trở về.
 ― lai. Trở lại.
 ― phát. Phát lại nữa (bịnh), dày lại.
 ― sinh. Sống lại, sinh ra một lần nữa.
 ― tạo. Gầy dựng lại, lập lại, cứu cho khỏi chết.
 ― tạo chi ân. Ơn cứu tử, ơn làm cho sống lại, cho có lại.
 ― phạm. Phạm lại nữa: Tội tái phạm.
 ― ngu. Tê nga lần nữa, ăn lần nữa, (nói chơi, coi chữ ngu).
可 一 不 可  |   Khả nhứt bất khả ―. Khá một lần, chẳng khá nhiều lần.
春 不  |  來  Xuân bất ― lai. Tuổi xuân xanh qua rồi chẳng trông trở lại.
 ― mặt. Mặt xanh mét, mất máu, mặt giận.
 ― lét. Xanh lét, giợt giạt quá.
 ― ngắt. id.
 ― xanh. id.
 Làm tớ ―. Làm mạnh bạo.
 Thịt ―. Thịt nướng sơ vừa héo mặt, nửa sống nửa chín.
 Ăn ―. Ăn thịt nướng thế ấy.
 Nướng ―. Nướng sơ.


Tàic. Trồng.
 ― bồi. Vun trồng, vun quén.
 |  者 培 之 傾 者 覆 之  ― giả bồi chi, khuinh giả phúc chi. Trồng rồi lại vun quén, nghiêng ngã rồi, lại nhận luôn; người giàu giàu quá, người nghèo nghèo quá. Lòng trời không ai hiểu được.


Tàic. Cắt (áo quần) ; sửa định.
 ― chế. Sửa san.