Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/340

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
335
TÂM

 Dằn ―. Dằn lòng ; ăn ba miếng dằn tâm.
 Điểm ―. Ăn đồ tráng miệng, ăn đồ giặm ngoài bữa.
 Tiểu ―. Một nghĩa là kỉ cang, chín chắn ; một nghĩa là bụng dạ nhỏ mọn, xấu xa.
 Kiên ―. Bền lòng.
 Đương ―. Chính giữa.
 ― bất lại. Xao lảng, lảng lơ, không chủ tâm.
 Thủ, túc ―. Lòng bàn tay, lòng bàn chơn.
 Quân chiến ―. Binh tình nguyện, quyết lòng đánh giặc.
 Sanh ―. Sinh ra lòng gì, đổi lòng ra thể gì.
生 子 莫 生  |  生 牛 無 生 角  Sanh tử mạc sanh ―, sanh ngưu vô sanh giác. Sinh con há dễ sinh lòng, sinh trâu chẳng sinh sừng.
 Quế ―. Vỏ quế ở giữa cây, không phải là quế biễn quế nách.
 Nội ―. Công việc phía trong, làm cho thành cái nhà, như cửa vách phòng bẻ v.v.
 Nghi ―. Nghi ngại, có lòng nghi ngại.
多  |  反 復  Đa ― phản phúc. Hay nghi nan, tráo trở.
 Kinh ―. Sợ hoảng.
 Kính ―. Đảng phá tim.
 Hằng ―. Lòng hằng, lòng lành, lòng tốt.
 Hùng ―. Bụng hoanh liệt, mạnh mẽ.
 Đạo ―. Đạo lòng, đạo tự nhiên.
 Cam ―. Cam lòng, ưng bụng.
 Bình ―. Lòng ngay thẳng, công bình.
 Đơn ―. Lòng son.
關  |   Quan ―. Lấy làm lo, đem lòng lo.
 Lưu ―. Để lòng, để bụng.
 Nhập ―. Vào lòng ; thuộc lòng.
 Lập ―. Nhứt tinh làm việc gì.
 Hữu ―. Có lòng, sẵn lòng.
 Hối ―. Ngã lòng, không muốn nữa.
 Lương ―. Lòng tốt tự nhiên, biết sự tốt xấu.
 Lưỡng dạng ―. Hai lòng.
 Xử ―
 Cư ―

Bụng ở thể nào.
 Lực bất tùng ―. (Coi chữ lực).
 Thiện ―. Lòng lành ; lòng hiền lành, từ thiện.
 Nhơn ―. Lòng người.
 Thiên ―. Lòng Trời, ý Trời.
 Phóng ―. Nghỉ ngơi không lo nữa, yên tâm.
 Bổn ―. Chính ý mình, bụng mình.
 Dụng ―. Bụng tính thế nào, có ý làm việc gì.
 Phân ―. Chia lòng, chia trí.
慘 目 傷  |   Thảm mục thương ―. Xót mắt đau lòng, thấy mà thảm thương.
 Tiềm ―. Lòng sâu sắc.
 Hiểm ―. Lòng hiểm độc, không muốn cho kẻ khác được tử tế.
狼  |  狗 行  Lang ― cẩu hạnh. Lòng muôn, nết thú, (tiếng mắng đứa dâm loạn).
 Nhẫn ―. Đành lòng, bất nhơn, chẳng biết thương vi.
 Nhẫn ― hại tánh. Hung dữ, bạo ngược.
 Tham ―. Lòng tham lam.
 Chân ―. Thiệt tình, thiệt thà ngây thẳng.


Tấmn. Tiếng trợ từ.
 ― tức ― tưởi. Bức rức tủi hổ, khóc không ra tiếng.
 Khóc ― tức. Khóc không ra tiếng.


𬌓 Tấmn. Một miếng, một phiến, (tiếng kêu kể).
 ― lòng. Cái lòng.
 ― thân. Cái thân, thân mình.
 Nhờ ― thân. Nhờ thân mình, thân mình được no ấm.
 ― ván. Một miếng ván, một khổ ván.
 ― áo. Cái áo.
 ― giẻ. Miếng giẻ.
 ― vải. Miếng vải.
 ― giấy. Miếng giấy.
 ― tả. Vải lót cho con nít nằm phòng khi nó vả đái.
 ― phên. Cái phên.
 ― bạc. Đồng bạc.
 ― thịt. Miếng thịt.
 ― đất. Miếng đất rã ra.
 ― kính. Cái kính, miếng kính.
 Từ ―. Từ miếng, tứ phiến.
 ― biển. Khuôn biển,.
 ― liễn. Khuôn liễn.
 ― manh vành sắt. Của mình sắm ra, chẳng kỉ là vật lớn nhỏ tốt xấu.


Tấmn. Hột gạo xay giã, gãy nhỏ ra.