Trang này cần phải được hiệu đính.
406
THOẮT
― mạ. Mắng nhiếc nặng.
| 器 ― khí. Ống giổ.
― khí. Điềm lành, khí tốt.
― thảo. Cỏ lạ, cỏ bày điềm lạ.
Tường ―. Điềm tốt, may mắn.
― ý, lòng. Xuôi theo một lòng, một ý; ưng ý.
― tháo hoặc thảo-. Thuận hòa.thảo kính.
― vị. Cướp giành ngôi báu.
― thí. Cướp giết, giành ngôi vua.
Ngọc ―. Thứ ngọc sáng suốt.
― thục. Đã lập, đã quen, đã sửa tính ý.
― hậu. Hiền hậu.hòa huởn.
-tánh nết. Đã sửa tính nết, hóa ra dịu dàng.
Đi ―. Đi thuyền.
Hành ―. id.
Thấp ―. Thoáng qua, đi qua, đi xớt ngang; không thấy nó thấp thoẳng, chỉ nghĩa là không thấy nó đến bao giờ.
― qua. id.
Ngó thấp ―. Ngó thấy bóng, ngó không tỏ rõ.
Thấp ―. Léo hánh, đi xớt qua.
― qua. id.
Nó không dám thấp ― Nó không dám léo hánh.
Làm ―. Làm lia.
Đi ―. Đi lia.
Nhỏ ―. Nhỏ xíu.
Chỉ ―. tơ mành.Chỉ nhỏ tơ mành vướng, ( nói về ?).
― khỏi. Xẩy khổi.
― vòng. Ra khổi vòng, lánh khổi vòng (giao hiểm).
― ra. Đem mình ra.trốn ra.
― đi. Vuột đi, bắt không được.
― vào. Tuốt vào, lẻn vào.
― nạn. Khổi (bản in sai " kkổi") nạn, lánh khổi nạn.
― trùng vây. Khổi trùng vây.
― ngục. Khổi chốn giam cầm.
― thân. Lánh mình.
Đào ―. Trốnn khổi, trốn mất.
Tẩu ―. Chạy khổi, chạy mất.
Đố mầy ― khổi tay tao. Tiếng ngầm rằng: làm sao mầy cũng phải tay tao.
― chúc. Bổng chúc, thình lình.
― ―. Qua mau quá.
金 蟬 | 壳 Kim thiền ― xác. Ve ve lột vổ; ấy là chước đổi thay áo mẩo mà trốn.
― nhục. Rút hết thịt, còn xương với da.
― hổ khẩu. Chỗ kể tay ngón cái với ngón trổ, không có trái chanh.
Thấm ―. Mau quá, chóng quá.Ngày giờ qua thấm thoát.
― giang. Lỏi giang môn.
― chúc. bổng chúc, tức thì, liền.
|