Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/411

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
406
THOẮT

Thóac. Giỏ.
 ― mạ. Mắng nhiếc nặng.
 |  器  ― khí. Ống giổ.


Thoạic. Điềm.
 ― khí. Điềm lành, khí tốt.
 ― thảo. Cỏ lạ, cỏ bày điềm lạ.
 Tường ―. Điềm tốt, may mắn.


Thoạnc. (Thuận).
 ― ý, lòng. Xuôi theo một lòng, một ý; ưng ý.
 ― tháo hoặc thảo-. Thuận hòa.thảo kính.


Thoánc. (Soán).
 ― vị. Cướp giành ngôi báu.
 ― thí. Cướp giết, giành ngôi vua.


Thoànc. (Xoàn).
 Ngọc ―. Thứ ngọc sáng suốt.


Thoànc. (Thuần)Nhuần nhã.
 ― thục. Đã lập, đã quen, đã sửa tính ý.
 ― hậu. Hiền hậu.hòa huởn.
 -tánh nết. Đã sửa tính nết, hóa ra dịu dàng.


Thoànc. (Thuyền).
 Đi ―. Đi thuyền.
 Hành ―. id.


Thoảngn.
 Thấp ―. Thoáng qua, đi qua, đi xớt ngang; không thấy nó thấp thoẳng, chỉ nghĩa là không thấy nó đến bao giờ.
 ― qua. id.
 Ngó thấp ―. Ngó thấy bóng, ngó không tỏ rõ.
 Thỉnh ―
 Thảnh ―

Một hai khi; thong thả.


Thoángn.
 Thấp ―. Léo hánh, đi xớt qua.
 ― qua. id.
 Nó không dám thấp ― Nó không dám léo hánh


Thoắnn. Lia, lịa.
 Làm ―. Làm lia.
 Đi ―. Đi lia.


Thoắngn. Nhỏ nhenmảnh vướng, có một thí.
 Nhỏ ―. Nhỏ xíu.
 Chỉ ―. tơ mành.Chỉ nhỏ tơ mành vướng, ( nói về ?).


Thoátc. khỏi, xẩy khỏi, ra khỏi; vượt khỏi; vụt đi; cởi, lột; chóng qua.
 ― khỏi. Xẩy khổi.
 ― vòng. Ra khổi vòng, lánh khổi vòng (giao hiểm).
 ― ra. Đem mình ra.trốn ra.
 ― đi. Vuột đi, bắt không được.
 ― vào. Tuốt vào, lẻn vào.
 ― nạn. Khổi (bản in sai " kkổi") nạn, lánh khổi nạn.
 ― trùng vây. Khổi trùng vây.
 ― ngục. Khổi chốn giam cầm.
 ― thân. Lánh mình.
 Đào ―. Trốnn khổi, trốn mất.
 Tẩu ―. Chạy khổi, chạy mất.
 Đố mầy ― khổi tay tao. Tiếng ngầm rằng: làm sao mầy cũng phải tay tao.
 Xà ―. Vỏ rắn lột.
 Thiền ―. Xác ve ve.

Đều là vị thuốc.
 ― chúc. Bổng chúc, thình lình.
 ― ―. Qua mau quá.
金 蟬  |  壳  Kim thiền ― xác. Ve ve lột vổ; ấy là chước đổi thay áo mẩo mà trốn.
 ― nhục. Rút hết thịt, còn xương với da.
 ― hổ khẩu. Chỗ kể tay ngón cái với ngón trổ, không có trái chanh.
 Thấm ―. Mau quá, chóng quá.Ngày giờ qua thấm thoát.
 ― giang. Lỏi giang môn.


Thoắtn.
 ― chúc. bổng chúc, tức thì, liền.