Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/447

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
442
TIN

無  |  人 不 成 君 子  Vô ― nhơn bất thành quân tử. Không có kẻ nhỏ, ai giúp cho kẻ lớn.
 ― lễ. Lễ phép nhỏ mọn ; của lễ nhỏ mọn.
 ― sự. Việc nhỏ mọn.
不 拘  |  節  Bất câu ― tiết. Không câu chấp việc nhỏ mọn.
 ― thuyết. Chuyện nói chơi, sách nói về chuyện ngoài, chuyện đặt để.
 ― vẽ. Bày vẽ, làm ra nhiều cách ; làm chuyện kép công.
 ― hoa dạng. Đồ hoa dạng tầm thường.


𦙦 Timn. Cái ở chính giữa, cái ngòi, cái đích.
 Trái ―. Tạng tâm ; lòng dạ.
 Trung ―. Mực chính giữa.
 Trúng ―. Trúng ý ; trúng mực giữa, ngay mực.
 ― đen. Sự kín đáo trong lòng kẻ khác.
 Hiểu thấu ― đen. Hiểu biết sự kín đáo trong lòng kẻ khác.
 Hồng ―. Cái đích, cái tròng vẽ đồ ở giữa tâm bia.
 Phần ―. Phần đường trung tim.
 Gần ―. id.
 Bắn phá ―. Bắn ngay vào trung tim.


Tímn. Màu đỏ tía, màu đỏ thẫm.
 Màu ―. id.
 Sắc ―. id.
 ― điều. Màu nâu điều.
 Áo ―. Áo màu tím,.
 Khoai ―. Thứ khoai lớn củ, ngoài da đỏ thâm.
 Lụa ―. Lụa nhuộm tím.
 ― gan, ruột, mật. Lấy làm giận dữ mà không tỏ ra.
 Bầm ―. Bầm đen.
 ― ngắt. id.
 ― đen. id.
 ― trong bụng. Trong bụng không yên ; hoặc lấy làm khó chịu.


Tịmn. (Coi chữ tiệm).


Tìmc. Theo dấu, kiếm hỏi cho ra, cho gặp nhau.
 ― kiếm
 ― tá
 ― tỏi
 ― tòi

id.
 ― thầy. Đi kiếm thầy dạy (nghề nghiệp).
 ― phương. Kiếm cho được phương thế ; tìm đến chỗ nào.
 Dạo ―. Đi rảo mọi nơi mà kiếm cho được.
 Rảo ―. id.
 Dõi ―. id.
 ― không ra. Kiếm tìm không được.
 ― vợ, chồng. Đi kiếm, đi hỏi thăm cho gặp vợ chồng.


Tinc. nĐều mách bảo ; nhắn nhe ; thơ từ ; lấy làm thật, lấy làm chắc ý, đem lòng cậy trông.
 ― tức. Đều mách bảo ; sự người ta nhắn nhe ; thơ từ.
 ― thăm. Lời gởi thăm.
 ― thơ. Thơ từ.
 ― cá. id.
 ― nhạn. id.
 ― nhau. Lấy nhau làm thật, không có nghi nhau.
 ― cậy. Đem bụng tin tưởng mà cậy trông nhau.
 ― tưởng. Vì tưởng, không có hồ nghi.
 Kính. id.
 Đem lòng ―. Lấy làm thật, chẳng nghi nan.
 Thật lòng ―. id.
 Nhắn ―. Nhắn gởi sự gì, lời gì.
 Mắng ―. Nghe tin mách bảo, được lời nhắn nhe.
 Nghe ―. id.
 Bỏ ―. Nhắn gởi cho nhau.
 Thâu ―. Nhắn thâu ; tin tức gởi tới nơi.
 Được ―. Đem thơ, trao lời nhắn bảo.
 Đưa ―. Đem thơ, trao lời nhắn gởi.
 Đem ―. id.
 Biệt ―
 Mất ―
 Bặt ―

Bặt đi, không có tin tức.