Trang này cần phải được hiệu đính.
512
TUẦN
nhơn chi tương tữ, kì ngôn giả thiện, nghĩa là con người gần chết, lời nói phải ngay lành ; ấy là hưởn bổn tính tự nhiên.
Xá ―. id.
― giữ. Phải giữ.
― kíp. Phải cho kíp.
Cái ―. Cái tụi, cái chi có ria mà thông xuống.
Cả ―. Cả tụi, cà dây, cả lũ, (nói về người).
Đi cả ―. Đi cả lũ.
Có ―. Có tụi lòng thòng; có đoàn, có lũ.
― mực. Tua con cá mực; bộ lang thang, rách rưới, (quần áo).
― đến, tới. id.
― ra. Kéo ra đông lắm; ( thường nói về ong kiến vỡ tổ, tuôn ra cả đoàn).
― lua. Đơm ra, phá miệng lớn, ( thường nói về ghế).
Ăn trâu miệng ― lua. Ăn trầu vấy vá đầy mồm.
― ra. Id.
Chạy ―. Chạy tản ra.
Lúa ―. Lúa chín quá, bông nó rã ra.
― ý. Mở rộng trí ý.
― lưỡi. Lưỡi nứt nẻ ra; (ấy là tại nóng lắm).
― sách. Bài bảo dẫn, để trước sách.
Bài ―. id.
― ―. Mỉa mai, gần giống.
Coi ― ―. Coi mỉa mai, xem gần giống,.
― mén. id.
Giòi ―. Giòi lớn, tưa nhỏ, ( tiếng gọi chung).
― địt. Tửa sinh ra ; (địt ấy là con lằng xịt vật trắng trắng, người ta nói là tửa).
― lệnh. Vâng lệnh.
― mạng. id.
― phép. Vâng phép.
― theo. Vâng theo.
― giữ. Vâng giữ.
不 | 教 化 Bất ― giáo hóa. Chẳng vâng lời dạy dỗ.
Không ―. Ngành ra, không vâng theo.
― vị. Vị nhau, hộ thể cho nhau.
― nhựt. id.
Thượng ―. Mười ngày đầu tháng.
Trung ―. Mười ngày giữa tháng.
Hạ ―. Mười ngày cuối tháng.
― lễ. Một tiết bảy ngày.
― chay. Mùa chay, lúc phải ăn chay.
Trai ―. id.
― thì. Thi vận.Tuần thì đã đến.
― vận. id.
Ăn lục ―. Ăn mằng sáu mươi tuổi.
Làm ―. Làm chay trong các ngày kị.
Thất ―. Tuần chay phải làm trong lúc cha mẹ mất được 49 ngày.
Kinh ―. Trải qua một tuần, quá kì.
― thủ. Đi thăm, đi do.
― do. id.
|