Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/71

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
66
NẰM

 |  女 授 受 不 親  ― nữ thọ thọ bất thân. Con trai con gái trao chịu chẳng gần, chỉ nghĩa là phải kiêng dè không được lân la.
 Xích đông ―. Cây vậy đỏ, vị thuốc làm cho thông đàng tiểu, đối với bạch đồng nữ, là cây vậy trắng, cũng trị một chứng.


Nạmn. Vừa tay nắm ; khúc cây (trắc), vừa một nắm, tiện tròn để mà nhận vào khuôn cữa.
 Một ―. Một nắm đầy.
 ― dao. Chỗ cầm cán dao, tròn mà lớn.
 Khâu ―. Khâu dao, niền dao, (bằng sắt).
 Huyên ―. Đồ tiện tròn để mà nhận khuôn cữa, nạm là một khúc tròn lớn, huyên là miếng tròn nhỏ nhận vào giữa khúc lớn.


Námn. Cháy sém một ít.
 Cháy ―. id.
 ― đen. Sém đen.
 ― da. Bị lửa hoặc bị nắng làm cho sém da đen da.


Nàmn. (Coi chữ hàng).


𢆥 Nămn. Một hội 12 tháng, cũng là chừng trái đất chạy giáp chung quanh mặt trời.
 ― trước. Năm qua rồi, chẳng kì lâu mới ( tiếng nói trổng).
 ― sau. Năm tới.
 ― ngoái. Năm rồi, năm mới qua.
 ― kia. Năm trước nữa, cách hai năm nay.
 ― kìa. Cách ba năm nay.
 ― kỉa. Cách bốn năm nay.
 ― mới. Năm mới bước qua.
 ― cũ. Năm qua rồi.
 ― rồi. id.
 ― tới. Năm kế sau.
 Sang ―. id.
 Ra ―. Qua sang năm, mãn năm nay.
 Giáp ―. Cùng năm, mãn năm, đủ năm.
 Hằng ―. Thường năm, mỗi năm.
 Một đêm nằm, một ― ngụ. Cho ngụ nhờ một đêm cũng là ơn rất hậu.
 Cả ―. Cả và năm, luôn năm.
 Luôn ―. id.
 Đầy ―. Mãn năm.
 Quanh ―. id.
 Rốt ―. id.
 Hết ―. id.
 Giữa ―. Chặng nửa năm.


𠄼 Nămn. Số đếm, con hai nhập với con ba ; nửa chục.
 ― mươi. Năm cái mười.
 ― trăm. Năm cái một trăm.
 ― canh. Năm phiên canh trong một đêm.
 Thứ ―. Lấy theo thứ tự là năm.
 Mồng ―. Ngày thứ năm trong mỗi một tháng, ngày thứ năm trong tháng năm.


Nắmn. Lấy ngón tay mà bắt, vật vừa bắt trong tay.
 Một ―. Vừa một tay nắm.
 ― lấy. Bắt lấy, núm lấy.
 ― tay. Cầm lấy tay, co thâu ngón tay và bóp lại.
 ― giữ. Vâng giữ, lo mà gìn giữ.
 ― quách. Bắt quách.
 ― chóp
 ― đầu
 ― óc

Nắm tóc ai mà bắt, bắt ai.
 ― lưng. Nắm ngang lưng quần, bắt bớ.
 Đánh ―. Lấy từ nắm ; đè ne.
 Kính ―. Kính giữ.
 ― ― nớp nớp. Hết lòng kinh sợ.


𦣰 Nằmn. Duỗi mình xuống đâu.
 ― xuống. id.
 ― ngủ. Ngủ, nghỉ ngơi.
 ― sát đất. Nằm ngay dưới đất, sát dưới đất.
 ― nép. Nằm lại một bên, sợ hãi nằm không cục cựa.
 ― ngửa. Nằm ngửa mặt lên.
 ― sấp. Nằm úp mặt xuống.
 ― nghiêng. Nằm về một bên, nằm dựa hông.
 ― tội
 ― vạ

Nằm mà làm cho kẻ khác phải chịu tội chịu vạ, (nhứt là vì sự đánh lộn).