Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/9

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
4
MẮC

Mácc. n. Dao nhọn mũi, dài cán ; khuyết hãm ; tiếng trợ từ.
 ― di. Mẻ mích, sứt đi, khuyết xuông.
 Chếch ―. (coi chữ chếch).
 Thất ―
 Mất ―

Mất đi, lạc đi, không còn nguyên vẹn.
 Man ―. Tản lạc, vắng vẻ.
 Cái ―. Cái dao nhọn dài cán.
 Bằng trang cán ―. Cán mác tròn, châu vi bằng ngón chơn cái, ấy là cách phỏng chừng vật gì lớn nhổ thế nào.
 ― thong. Mác cán dài hơn một sải, đồ binh khí.
 Giáo ―. id.
 ― mỏ vọ
 ― đầu lươn
 ― vót

Mác nhọn đầu mà lớn, thường dùng mà chặt cây. Mác giống cái đầu con lươn. Mác dùng mà vót nan; cả thảy tùy theo hình trạng nó mà đặt tên.


Mạcc. Chăng, chẳng; tên họ, tiếng trợ từ.
 ― bất. Đều như vậy; chẳng phân biệt.
 ― phi. Chăng chẳng phải; có phải?
 ― khẳng. Chẳng khẳng.
 Làng ―. Tiếng đôi chỉ nghĩa là làng.
 Miếu ―. Miếu môn.
 Mặt ―. Mặt mẻ, cái lốt, cái cốt.


Mắcn. Có việc, dính dấp, vương mang, vương vấn, không rảnh rang.
 ― mưới. id.
 ― mớ. id.
 ― phải. Bị lụy rối rắm, đa mang.
 ― lây. Vương lấy, dính dấp, gỡ không ra.
 ― đơm. Dập dùa.
 ― dò
 ― lưới

Vương vấn trong dò lưới.
 ― việc. Có việc làm.
 ― chuyện. id.
 ― tay. Đương làm chuyện gì, không rảnh tay.
 ― làm. id.
 ― trở. Trở đương việc gì.
 Lúa ― cửi. Thứ lúa nhỏ hột.
 ― án. Bị án xử; can án, có tịt gì.
 ― tội. Bị tội, có tội, mang tội.
 ― vạ. Phải phạt tiền, phải chạy vạ.
 ― lỗi. có lỗi, mang lỗi.
 ― chi mầy; ― mưới chi mầy? Can cớ chi tới mầy? có phải là chuyện mầy sao? .
 ― bệnh. Nằm bệnh, có bệnh, mang bệnh.
 ― đau. id.
 ― ách. Bị hành hạ khốn khổ, mang lấy chuyện hung dữ.
 ― nghèo. Phải nghèo nàn, mang nghèo.
 ― nàn. Bị tai nàn, lâm lụy.
 ― nợ. Mang nợ, lâm nợ, thiếu nợ, đã vay hỏi của ai.
 ― tiếng xấu. Mang tiếng xấu.
 ― ơn nghĩa. Mang ơn nghĩa kẻ khác mà chưa đền, chịu ơn nghĩa kẻ khác.
 ― lý. Mắc lấy lý thế gì, mắc trong lẽ gì, hoặc tại việc mình làm, hoặc tại lời mình nói.
 ― gốc. id.
 ― hơ hỏng. Vô ý, lơ đỉnh.
 ― lơ đỉnh. id.
 ― gió. Bị luồng gió độc làm cho bất tỉnh nhơn sự.
 ― phong. id.
 Làm như khỉ ― phong. Làm bộ lí lắc hoặc nhảy nhót, dựt giả, máy động không yên.
 ― xe. Gác xe, cột ngựa vào xe.
 ― thuốc (độc). Trúng thuốc độc.
 ― ngải. id. Bị người ta bỏ thuốc mê.
 ― cồn
 ― cạn

Mắc chỗ cồn cạn.
 ― điếm. Bị mưu lớp, bị khuây chơi.
 ― mớp. Bị chúng gạt.
 ― lừa. Bị gạt gẫm. bị lừa gạt.
 ― lận. id.
 ― mưu. Lầm phải mưu chước ai.
 ― kế. id.
 ― chước dối. Bị quỉ ám, quỉ nhập vào, sa chước ma quỉ.
 ― mưa. Bị trời mưa.
 ― nắng. Bị trời nắng.
 ― nước. Bị nước ngập, bị nước thấm vào.
 ― ỉa. Quặn quặn bắt đi sông.
 ― đái. Bức tức bắt đi tiểu.
 Chạy lờ ― đó. (Coi chữ lờ).
 Người ngăy ― nạn. Người ngăy hay tin kẻ khác cho nên thường phải hoạn nạn, còn đứa gian lại được vui cười.