12
CÔNG BÁO/Số 1277 + 1278/Ngày 29-12-2016
170. | Kinh doanh chăn nuôi tập trung |
171. | Kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm |
172. | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
173. | Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật |
174. | Kinh doanh phân bón |
175. | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón |
176. | Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi |
177. | Kinh doanh giống thủy sản |
178. | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi |
179. | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản |
180. | Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
181. | Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen |
182. | Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
183. | Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV |
184. | Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô |
185. | Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi |
186. | Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm |
187. | Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng |
188. | Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
189. | Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ |
190. | Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ |
191. | Kinh doanh dược |
192. | Sản xuất mỹ phẩm |
193. | Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế |
194. | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế |
195. | Kinh doanh trang thiết bị y tế |