Hán Việt tự điển/几

Văn thư lưu trữ mở Wikisource

BỘ KỈ 几 部

KỈ : cái ghế dựa. 2 : cái kỉ tre.

1 NÉT[sửa]

PHÀM 1 : gồm, lời nói tóm hết thảy. 2 : hèn, như : phàm dân - 民 dân hèn, phàm nhân - 人 người phàm. 3 : cõi phàm, khác nơi tiên cảnh.

6 NÉT[sửa]

BẰNG : tựa ghế. Một âm là bẵng.

HOÀNG : con phượng cái.

10 NÉT[sửa]

KHẢI : vui hòa, như : khải phong - 風 gió nam, khải toàn - 旋 đánh trận về. 2 : người thiện, người giỏi.

ĐẮNG : cái ghế ngồi.

PHỤ LỤC[sửa]

XỨ : Nguyên là chữ 處 chốn.

BẰNG : cũng như chữ 凭. tục mượn dùng như chữ bằng 憑.