18
CÔNG BÁO/Số 1031 + 1032/Ngày 12-12-2021
Số thứ tự | Mã số | Nhóm, tên chỉ tiêu |
---|---|---|
211 | 1903 | Số vụ sự cố, số vụ tai nạn, số người cứu được, số thi thể nạn nhân tìm được trong hoạt động của lực lượng phòng cháy và chữa cháy |
212 | 1904 | Hệ số an toàn giao thông đường bộ |
213 | 1905 | Tỷ lệ dân số bị bạo lực |
20. Tư pháp | ||
214 | 2001 | Số vụ án, số bị can đã khởi tố |
215 | 2002 | Số vụ án, số bị can đã truy tố |
216 | 2003 | Số vụ án, số bị cáo đã xét xử sơ thẩm |
217 | 2004 | Kết quả thi hành án dân sự |
218 | 2005 | Kết quả thi hành án hành chính |
219 | 2006 | Số lượt người đã được trợ giúp pháp lý |
21. Bảo vệ môi trường | ||
220 | 2101 | Diện tích rừng hiện có |
221 | 2102 | Tỷ lệ che phủ rừng |
222 | 2103 | Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại |
223 | 2104 | Số khu và diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên |
224 | 2105 | Diện tích đất bị thoái hóa |
225 | 2106 | Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý |
226 | 2107 | Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý |
227 | 2108 | Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |