Mô đun:Bản đồ định vị/dữ liệu/Trung Quốc/tài liệu
Giao diện
Đây là trang dành cho tài liệu về Mô đun:Bản đồ định vị/dữ liệu/Trung Quốc.
tên | Trung Quốc | ||
---|---|---|---|
x | 50 + 116.80932603407057 * ((1.9996655301850468-($1* pi / 180)) * sin(0.5867115434267053 * ($2 - 104) * pi / 180)) | ||
y | 50 + 1.256383 * 116.80932603407057 * 0.02641006622571962 - 1.256383 * 116.80932603407057 * (1.3713469994670882 - (1.9996655301850468 -($1 * pi / 180)) * cos(0.5867115434267053 * ($2 - 104) * pi / 180)) | ||
hình | China edcp location map.svg
| ||
hình 1 | China edcp relief location map.jpg
| ||
Mô đun:Bản đồ định vị/dữ liệu/Trung Quốc là một định nghĩa bản đồ định vị được dùng để đặt các điểm đánh dấu và nhãn trên một bản đồ hình chiếu hai chiều của [[]]. Điểm đánh dấu được đặt theo vĩ độ và kinh độ của bản đồ mặc định hoặc một hình bản đồ tương tự.
Cách sử dụng
Các định nghĩa sau được dùng trong các bản mẫu sau khi gọi bằng tham số "Trung Quốc":
{{Bản đồ định vị | Trung Quốc | ...}}
{{Bản đồ định vị nhiều | Trung Quốc | ...}}
{{Bản đồ định vị+ | Trung Quốc | ...}}
{{Bản đồ định vị~ | Trung Quốc | ...}}
Định nghĩa bản đồ
tên =
- Tên dùng trong mô tả bản đồ mặc định
hình = China edcp location map.svg
- The default map image, without "Image:" or "File:"
image1 = China edcp relief location map.jpg
- An alternative map image, usually a relief map, which can be displayed via the relief or AlternativeMap parameters
x = 50 + 116.80932603407057 * ((1.9996655301850468-($1* pi / 180)) * sin(0.5867115434267053 * ($2 - 104) * pi / 180))
- An expression to calculate a location on the map via its longitude; evaluates as 0 along the left edge and 100 along the right edge
y = 50 + 1.256383 * 116.80932603407057 * 0.02641006622571962 - 1.256383 * 116.80932603407057 * (1.3713469994670882 - (1.9996655301850468 -($1 * pi / 180)) * cos(0.5867115434267053 * ($2 - 104) * pi / 180))
- An expression to calculate a location on the map via its latitude; evaluates as 0 along the top edge and 100 along the bottom edge
Alternative map
The {{Bản đồ định vị}}, {{Bản đồ định vị many}}, and {{Bản đồ định vị+}} templates have parameters to specify an alternative map image. The map displayed as image1 can be used with the relief or AlternativeMap parameters. Examples may be found below or in the following:
- Bản mẫu:Bản đồ định vị#Relief parameter
- Bản mẫu:Bản đồ định vị+/relief
- Bản mẫu:Bản đồ định vị#AlternativeMap parameter
- Bản mẫu:Bản đồ định vị+/AlternativeMap
Ví dụ cách sử dụng bản mẫu Bản đồ định vị
Bản đồ định vị, sử dụng bản đồ mặc định (hình)
{{Bản đồ định vị | Trung Quốc | rộng = 250 | vĩ độ = 37 | kinh độ = 100 | nhãn = Hồ Thanh Hải }}
Bản đồ định vị nhiều, dùng bản đồ nhẹ (image1)
{{Bản đồ định vị nhiều | Trung Quốc | nhẹ = yes | rộng = 250 | tiêu đề = Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | vĩ độ 1 = 39.91 | kinh độ 1 = 116.39 | nhãn 1 = Bắc Kinh | vĩ độ 2 = 31.2 | kinh độ 2 = 121.5 | nhãn 2 = Thượng Hải }}
Bản đồ định vị+, dùng Bản đồ thay thế
{{Bản đồ định vị+ | Trung Quốc | Bản đồ thay thế = China edcp relief location map.jpg | rộng = 250 | tiêu đề = Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | địa điểm = {{Bản đồ định vị~ | Trung Quốc | vĩ độ = 39.91 | kinh độ = 116.39 | nhãn = Bắc Kinh }} {{Bản đồ định vị~ | Trung Quốc | vĩ độ = 31.2 | kinh độ = 121.5 | nhãn = Thượng Hải }} }}
See also
- Mô đun:Bản đồ định vị/dữ liệu/Trung Quốc (equirectangular), displays a different map with different border coordinates
- Bản đồ định vị templates
- Bản mẫu:Bản đồ định vị, to display one mark and label using latitude and longitude
- Bản mẫu:Bản đồ định vị many, to display up to nine marks and labels
- Bản mẫu:Bản đồ định vị+, to display an unlimited number of marks and labels
- Creating new map definitions
- Bản mẫu:Bản đồ định vị/Creating a new map definition
- Bản mẫu:Bản đồ định vị/doc/Converting map definition templates to modules
- Infobox templates incorporating (passing values to) the Bản đồ định vị template