Sách quan chế/2

Văn thư lưu trữ mở Wikisource

MINISTÈRES. — BỘ VIỆN.

Ministres.

Ministre des affaires étrangères.

Garde des sceaux, Ministre de la justice et des cultes.

Ministre de l’intérieur.

Ministre des finances.

Ministre de la guerre.

Ministre de la marine et des colonies.

Ministre de l’instruction publique et des beaux-arts.

Ministre des travaux publics.

Ministre du commerce.

Các Thượng thơ

Chức Tổng lý ngoại vụ, Thượng thơ Ngoại bộ, 外部.

Chức Chưởng ấn, làm Thượng thơ Bộ hình, Bộ lễ.

Lại bộ Thượng thơ, Nội bộ, 內部.

Hộ bộ Thượng thơ.

Binh bộ Thượng thơ.

Thượng thơ thủy kiêm các quản hạt, Thủy bộ, 水部.

Quan quản lý Quấc học cùng các cuộc cơ trí; Giáo bộ Thượng thơ.

Công bộ Thượng thơ.

Quan Thượng thơ hay bộ thương chánh, Quản lý thương bạc, Thương bộ.

Ministre des postes et télégraphes.

Ministre de l’agriculture.

Conseil des Ministres.

Sénat.

Chambre des Députés.

Quan Thượng thơ đổng việc thông chánh cùng dây thép, Điển bộ.

Quan Thượng thơ đổng lý nông chánh, cũng kêu là Nông bộ, 農部.

Hội bộ nghị, Hội đình thần.

Hội công đồng; Cơ mật viện; Thượng nghị viện.

Hội thân sĩ, 紳士. Hạ nghị viện.